Những Câu Chúc Giáng Sinh Bằng Tiếng Trung

 

Những Câu Chúc Giáng Sinh Bằng Tiếng Trung Ấn Tượng

Những câu chúc giáng sinh bằng tiếng Trung tuy ngắn gọn nhưng sẽ giúp chúng ta mang đến niềm vui cho bạn bè, gia đình và người thân. Bên cạnh những tấm thiệp giáng sinh, hình ảnh truyền thống với cây thông cùng ông già Noel cưỡi tuần lộc là phần không thể thiếu giúp không khí đêm noel trở nên ấm áp hơn bao giờ hết. Nhân ngày giáng sinh, hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu thêm những câu chúc giáng sinh ý nghĩa bằng tiếng Trung Quốc bạn nhé.

Xem thêm: Học tiếng Hoa online.

Nội dung chính:
5 câu chúc giáng sinh tiếng Trung ngắn gọn, phổ biến
Những câu chúc mừng giáng sinh bằng tiếng Trung ấn tượng
Nhạc giáng sinh tiếng Trung Quốc hay
Từ vựng tiếng Trung chủ đề giáng sinh

Những câu chúc mừng giáng sinh bằng tiếng Trung
Học tiếng Trung chủ đề giáng sinh

5 câu chúc giáng sinh tiếng Trung ngắn gọn, phổ biến

a. 圣诞快乐!  shèng dàn kuài lè! / — Merry Christmas!

圣诞快乐 chắc chắn là cụm từ thường dùng nhất để chào ai đó trong mùa giáng sinh.
Về nghĩa đen, nó được dịch là “Giáng sinh vui vẻ” tiếng Trung. Viết đầy đủ là 圣诞节快乐  / Shèngdàn jié kuàilè /.

Giáng sinh tiếng Trung là 圣诞节  / Shèngdàn jié /.

Bạn có thể dùng lời chào này cho tất cả mọi người đều được, vì lời chào này mang tính phổ thông.

Mặc dù theo thống kê Trung Quốc chỉ có khoảng 5% dân số xác định là theo đạo Thiên Chúa, nhưng bạn vẫn có thể dùng 圣诞快乐 đối với hầu hết mọi người (kể cả người không theo đạo). Giáng sinh ở Trung Quốc được coi là ngày lễ vui vẻ, hạnh phúc và không chỉ dành riêng cho người tôn giáo.

XEM NGAY: Học tiếng Trung sơ cấp hiệu quả cho người mới.

b. 耶诞快乐!  / yē dàn kuài lè! / – Mừng ngày Chúa sinh ra đời!

Nếu bạn có quen một người bạn theo đạo Thiên Chúa, bạn có thể dùng câu này để mang đậm tính tôn giáo hơn.

耶诞 快乐 là một lời chào tôn giáo tuyệt vời để nói với những người theo đạo Thiên Chúa vào dịp Giáng sinh. 耶  / yē / là viết tắt của 耶稣  / yē sū / có nghĩa là “Chúa Giêsu”. Theo nghĩa đen, 耶诞 快乐 được dịch là “Chúc mừng sinh nhật của Chúa Giê-su”.

Mừng ngày Chúa sinh ra đờii tiếng Trung
Mừng ngày Chúa sinh ra đời tiếng Trung

c. 佳节快乐!  / jiā jié kuài lè! / Những ngày lễ vui vẻ!

Vì giáng sinh thực tế chỉ là một trong nhiều ngày lễ lớn diễn ra ở Trung Quốc trong tháng 12. Có nhiều ngày lễ khác được tổ chức trong thời gian này, thậm chí còn lớn hơn cả lễ Giáng Sinh.

Ví dụ:

  • 冬至  / dōng zhì / là ngày đông chí, xảy ra vào khoảng ngày 22 tháng 12 và thường liên quan đến việc tôn kính tổ tiên, những ngày lễ lớn, quây quần bên gia đình và kỷ niệm những gì một số người Trung Quốc coi là Lễ tạ ơn.
  • 腊八节  / làbā jié / hay Lễ hội Laba, diễn ra vào ngày 8 tháng 12. Ngày lễ này là ngày Đức Phật thành đạo và người Trung Quốc (đặc biệt là Phật tử) sẽ ăn mừng bằng cách ăn cháo Laba (cháo gạo), chuẩn bị giấm tỏi và tham gia các lễ hội nông nghiệp.

Nếu bạn muốn một cụm từ bao hàm hơn để sử dụng trong những tháng mùa đông không liên quan đến việc nói “Giáng sinh vui vẻ”, thì 佳节快乐  là một lựa chọn thay thế tuyệt vời. Nó được dịch theo nghĩa đen là “Lễ hội vui vẻ”.
Bạn cũng có thể nói 节日快乐  / jiérì kuàilè / để chúc ai đó “Kỳ nghỉ vui vẻ!”

CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT

Chúc mừng năm mới tiếng TrungChúc ngủ ngon tiếng TrungChúc mừng sinh nhật tiếng Trung

d. 致以节日的问候与温馨的祝福!  / zhì yǐ jiérì de wènhòu yǔ wēnxīn de zhùfú! / Chào đầu mùa và chúc ấm áp!

Đây là một cách khác để chúc ai đó an lành trong mùa lễ mà không có bất kỳ ý nghĩa tôn giáo nào. Nếu bạn đang viết thiệp Giáng sinh hoặc gửi lời chúc thông qua WeChat, bạn có thể nói 致以节日的问候  / zhì yǐ jiérì de wènhòu / cho “Lời chào của đầu mùa” hoặc 致以温馨的祝福  / zhì yǐ wēnxīn de zhùfú / cho “Những lời chúc ấm áp”. Khi kết hợp hai cụm từ này, chúng ta đặt 与  / yǔ / vào giữa, mang nghĩa là “và”. 致以    / zhì yǐ / có nghĩa là “gửi lời chào đến ai đó”.

Đây cũng được coi là một lời chào thân mật, vì vậy hãy để dành lời chúc này cho những người bạn thân của bạn và giữ nguyên những lời chúc trước đó dành cho người lớn tuổi và người quen.

e. 寒假快乐!  / hánjià kuàilè! / Kỳ nghỉ đông vui vẻ!

Nếu bạn có quen ai đó nói tiếng Trung đi du lịch trong kỳ nghỉ đông, bạn có thể chúc họ có những chuyến du lịch vui vẻ bằng cụm từ 寒假 快乐  . Đây là một lời chào chung chung khá hay để sử dụng vì nó thiên về vui vẻ trong thời gian nghỉ đông và không cụ thể cho bất kỳ ngày lễ nào.

Tuy nhiên, thông thường các gia đình ở Trung Quốc sẽ không đi nghỉ đông vào tháng 12, trừ khi con cái của họ đi học tại một trường quốc tế. Lời chào này phù hợp hơn với các cộng đồng quốc tế ở Trung Quốc, hoặc có thể nói câu này với người dân địa phương trước khi họ đi du lịch Tết Nguyên đán hoặc lễ hội xuân.

Xem ngay: Cách học tiếng Trung hiệu quả cho người mới bắt đầu.

Những câu chúc giáng sinh bằng tiếng Trung ấn tượng

Giáng sinh chính là lúc để bày tỏ tình thân đối với những người xung quanh chúng ta, vì thế bạn đừng ngại cho đi những lời chúc mừng tốt đẹp bằng tiếng Trung nhé. Hãy tạo ra niềm vui bằng cách tặng mọi người những câu chúc giáng sinh ấm áp bên dưới.

Lời chúc giáng sinh bằng tiếng Trung hay và ý nghĩa
Cách chúc giáng sinh vui vẻ tiếng Trung

1. 愿你一切平安,迎接快乐迎接幸福。
 / Yuàn nǐ yīqiè píng’ān, yíngjiē kuàilè yíngjiē xìngfú /
Chúc bạn mọi sự an lành, đón niềm vui, đón hạnh phúc.

2. 愿你永远平安!愿幸福和你终生相伴!愿你的礼物堆积如山。
 / Yuàn nǐ yǒngyuǎn píng’ān! Yuàn xìngfú hé nǐ zhōngshēng xiàng bàn! Yuàn nǐ de lǐwù duījī rúshān /
Chúc bạn bình an! chúc cho hạnh phúc đi cùng bạn suốt đời! Chúc quà giáng sinh chất đầy như núi.

3. 天使说只要站在雪中画99朵郁金香许愿,上帝就会听到。我把花画满了整个院子,终于听见上帝说:许个愿吧。我赶紧说:要看短信的人圣诞节快乐!
 / Tiānshǐ shuō zhǐyào zhàn zài xuě zhōng huà 99 duǒ yùjīnxiāng xǔyuàn, shàngdì jiù huì tīng dào. Wǒ bǎ huā huà mǎnle zhěnggè yuànzi, zhōngyú tīngjiàn shàngdì shuō: Xǔ gè yuàn ba. Wǒ gǎnjǐn shuō: Yào kàn duǎnxìn de rén shèngdàn jié kuàilè! /
Thiên sứ nói chỉ cần đứng trong tuyết vẽ 99 bông tuylíp rồi cầu nguyện, thượng đế sẽ nghe thấy. Tôi vẽ chật kín cả khu vườn nhà, cuối cùng thượng đế cũng nghe thấy tôi cầu nguyện: Chúc người đọc tin nhắn này Giáng sinh vui vẻ!

4. 吃了圣诞餐,生活日益上。
 / Chīle shèngdàn cān, shēnghuó rìyì shàng /
Ăn xong bữa giáng sinh, cuộc sống ngày một thăng hoa.

5. 圣诞之夜,我把快乐折成一弯明月,照耀你窗前,永不离开。祝你永远幸福!
 / Shèngdàn zhī yè, wǒ bǎ kuàilè zhé chéngyī wān míngyuè, zhàoyào nǐ chuāng qián, yǒng bù líkāi. Zhù nǐ yǒngyuǎn xìngfú! /
Đêm giáng sinh, tôi đem niềm vui cắt thành vầng trăng sáng, chiếu sáng ngoài cửa sổ, chúc bạn luôn luôn hạnh phúc.

TÌM HIỂU THÊM

Từ vựng tiếng Trung về ngày tếtTừ vựng tiếng Trung chủ đề trung thu

6. 不寻常的一夜即将在今夜,送你个苹果打发平安夜,保你平平安安日日夜夜。
 / Bù xúncháng de yīyè jí jiàng zài jīnyè, sòng nǐ gè píngguǒ dǎfā píng’ān yè, bǎo nǐ píngpíng ān’ān rì rì yè yè /
Một đêm tuyệt vời chính là đêm nay, tặng bạn quả bình an chung vui đêm nay, đem bình an đến bên mỗi ngày.

7. 种上圣诞树,挂满小祝福,许下小心愿,愿你快乐伴。
 / Zhǒng shàng shèngdànshù, guà mǎn xiǎo zhùfú, xǔ xià xiǎo xīnyuàn, yuàn nǐ kuài yuè bàn /
Trồng cây giáng sinh, treo đầy những lời chúc nhỏ, ước những lời ước từ trong tim, chúc bạn luôn hạnh phúc.

8. 在这美丽迷人的平安之夜,让我真挚地向你报一声平安。
 / Zài zhè měilì mírén de píng’ān zhī yè, ràng wǒ zhēnzhì dì xiàng nǐ bào yīshēng píng’ān /
Giữa đêm bình an đầy mê đắm, xin chân thành gửi đến bạn câu chúc an lành.

9.为你祈求平安,要你快乐无限;为你弹奏圣诞赞歌,愿你幸福好运永远!
 / Wèi nǐ qíqiú píng’ān, yào nǐ kuàilè wúxiàn; wèi nǐ tán zòu shèngdàn zàngē, yuàn nǐ xìngfú hǎo yùn yǒngyuǎn! /
Nhân ngày Giáng sinh, chúc bạn bình an, hạnh phúc mãi mãi.

10. 如果有一个白胡子老爷爷从窗口爬进来,把你装进袋子里,你一定不要惊慌,那是我告诉圣诞老人我最想要的礼物是一个象你这样的朋友!
 / Rúguǒ yǒu yīgè bái húzi lǎo yéyé cóng chuāngkǒu pá jìnlái, bǎ nǐ zhuāng jìn dàizi lǐ, nǐ yīdìng bùyào jīnghuāng, nà shì wǒ gàosù shèngdàn lǎorén wǒ zuì xiǎng yào de lǐwù shì yīgè xiàng nǐ zhèyàng de péngyǒu! /
Nếu có một ông già râu trắng đột nhiên xuất hiện và bắt bạn đi, thì đừng sợ. Vì tôi lỡ nói với ông già Noel rằng, món quà mà tôi thích nhất chính là bạn mất rồi.

Những câu chúc mừng giáng sinh bằng tiếng Trung hài hước vui vẻ nhất
Những câu chúc mừng giáng sinh vui vẻ, đọc đáo cho người thân, bạn bè

11. 圣诞节,为你种下一棵圣诞树,用友谊灌溉,能生出真诚之根、发出关怀之芽、长出感恩之叶、结出快乐之果,开出幸福之花。
 / Shèngdàn jié, wèi nǐ zhǒng xià yī kē shèngdànshù, yòng yǒuyì guàngài, néng shēngchū zhēnchéng zhī gēn, fāchū guānhuái zhī yá, zhǎng chū gǎn’ēn zhī yè, jié chū kuàilè zhī guǒ, kāi chū xìngfú zhī huā. /
Lễ giáng sinh, trồng một cây giáng sinh, tưới bằng tình bằng hữu, sinh ra nhánh chân thành, nở ra mầm quan tâm, mọc ra lá cảm ân, kết thành quả niềm vui, nở ra hoa hạnh phúc.

12. 圣诞雪花为你而下,圣诞之树为你装扮,圣诞信息传递给你,圣诞来临幸福传递,转发越多越出奇迹,财运福运全属于你。
 / Shèngdàn xuěhuā wèi nǐ ér xià, shèngdàn zhī shù wèi nǐ zhuāngbàn, shèngdàn xìnxī chuándì gěi nǐ, shèngdàn láilín xìngfú chuándì, zhuǎnfā yuè duō yuè chū qíjī, cáiyùn fú yùn quán shǔyú nǐ. /
Tuyết giáng sinh vì bạn mà rơi xuống, cây giáng sinh vì bạn mà lên đèn, tin mừng giáng sinh đã tới bên bạn, mừng đón giáng sinh xin hãy truyền đi. Truyền đi càng nhiều, yêu thương càng đậm, tài vận phúc vận đều sẽ tìm đến bạn.

13. 始终思念你,捎来圣诞佳节最美好的祝福,祝圣诞吉祥,新年如意。
 / Shǐzhōng sīniàn nǐ, shāo lái shèngdàn jiājié zuì měihǎo de zhùfú, zhù shèngdàn jíxiáng, xīnnián rúyì. /
Chúc bạn những điều tốt đẹp nhất vào mùa Giáng sinh, chúc bạn Giáng sinh vui vẻ, năm mới hạnh phúc.

14. 美丽的圣诞节之际,谨致我的思念与祝福。
 / Měilì de shèngdàn jié zhī jì, jǐn zhì wǒ de sīniàn yǔ zhùfú. /
Nhân dịp Giáng sinh đẹp, tôi chúc bạn có những ngày phước lành vui vẻ.

15. 致以热烈的祝贺和良好的祝福,圣诞快乐,新年快乐。
 / Zhì yǐ rèliè de zhùhè hé liánghǎo de zhùfú, shèngdàn kuàilè, xīnnián kuàilè. /
Chúc bạn những lời chúc tốt đẹp nhất, giáng sinh vui vẻ và năm mới hạnh phúc.

TÌM HIỂU NGAY: Ngữ pháp tiếng Trung.

16. 在圣诞和新年来临之际,祝福你平安、快乐、幸福!
 / Zài shèngdàn hé xīnnián láilín zhī jì, zhùfú nǐ píng’ān, kuàilè, xìngfú! /
Chúc bạn bình an, hạnh phúc và hạnh phúc nhân dịp Giáng sinh và năm mới!

17. 圣诞之际,祝你心中有首快乐的歌,新年快乐!
 / Shèngdàn zhī jì, zhù nǐ xīnzhōng yǒu shǒu kuàilè de gē, xīnnián kuàilè! /
Vào ngày Giáng sinh, tôi chúc bạn một bài hát vui vẻ trong tim, chúc mừng năm mới!

18. 愿你拥有美丽的圣诞所有的祝福。
 / Yuàn nǐ yǒngyǒu měilì de shèngdàn suǒyǒu de zhùfú. /
Chúc bạn có mùa giáng sinh an lành và phước lành.

19. 希望圣诞祝福给你带来欢乐,我的好朋友。
 / Xīwàng shèngdàn zhùfú gěi nǐ dài lái huānlè, wǒ de hǎo péngyǒu. /
Tôi hy vọng rằng phước lành Giáng sinh sẽ mang lại cho bạn niềm vui, người bạn tốt của tôi.

20. 希望我们能一起过圣诞节。
 / Xīwàng wǒmen néng yīqǐguò shèngdàn jié. /
Tôi hy vọng chúng ta có một mùa giáng sinh cùng với nhau.

Có thể bạn muốn biết: Chúc mừng ngày quốc tế phụ nữ bằng tiếng Trung.

Nhạc giáng sinh tiếng Trung Quốc hay

Ngày lễ giáng sinh chính thức là ngày 25 tháng 12 nhưng đêm trước đó (ngày 24 tháng 12) thường được mọi người cùng nhau thức, cùng nhau đón khoảnh khắc 00h. Vào ngày này bất cứ đâu cũng đều hay mở nhạc hoặc hát cho nhau nghe những bài giáng sinh để chào mừng Chúa sinh ra đời. Dưới đây là một số bài nhạc giáng sinh tiếng Trung Quốc phổ biến.

– 圣诞老公公  / Shèngdàn lǎogōnggōng / – WMV: Bài hát này đặc biệt dành cho thiếu nhi với hình ảnh ông già Noel và ca ngợi Chúa Jesus đã ban phúc lành đến cho mọi người. Lời nhạc vui tươi góp phần làm không khí Noel trở nên sống động hơn.

– 铃儿响叮当, 叮叮当  / Líng er xiǎng dīngdāng, dīng dīng dāng / – Jingle bell: Chắc hẳn là bài hát không còn xa lạ gì với chúng ta, 铃儿响叮当  được dịch lại cũng xôi động không kém gì bản gốc đâu nhé.

Nhạc Noel bằng tiếng Trung hay nhất
Nhạc Noel tiếng Trung hay vui nhộn nhất

– 我们祝你圣诞快乐  / Wǒmen zhù nǐ shèngdàn kuàilè /: Đây là bài hát được dịch lại từ bài We wish you a Merry Christmas – Một bài hát nổi tiếng mà hầu như không thể thiếu trong mỗi dịp giáng sinh.

– 寂寞圣诞  / Jìmò shèngdàn /: Một bài nhạc dịu êm làm không khí Noel trở nên ấm áp hơn. Ánh Sao Đêm chính là bài hát lời Việt.

– Dear Christmas – Dear Jane: Bài hát với giọng nam êm dịu vô cùng hay, nếu như bạn là người luôn nghe nhạc du dương và cảm nhận từng giây phút, thì bài hát này chính là dành cho bạn.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề giáng sinh

Bạn có biết giáng sinh tiếng Trung là gì không? Học tiếng Trung qua chủ đề giáng sinh sẽ giúp bạn nhớ từ vựng lâu hơn đấy. Hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu thêm từ vựng tiếng Trung thuộc về ngày lễ Noel nhé.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Noel - lễ giáng sinh
Học tiếng Trung ngày lễ Noel
Tiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
Giáng sinh圣诞 / Shèngdàn /
Noel vui vẻ圣诞节快乐 / Shèngdàn jié kuàilè /
Chúa Jesus Ki-tô耶稣基督   Yēsū jīdū /
Đáng cứu thế救世主 / Jiùshìzhǔ /
Thiên thần天使 / Tiānshǐ /
Đêm giáng sinh圣诞节前夕 / Shèngdàn jié qiánxī /
Ông già Noel圣诞老公公/圣诞老人 / Shèngdàn lǎogōnggōng /  Shèngdàn lǎorén /
Cây thông圣诞树 / Shèngdànshù /
Tuần lộc驯鹿 / Xùnlù /
Xe trượt tuyết雪橇 / Xuěqiāo /
Người tuyết雪人 / Xuěrén /
Quà圣诞礼物 / Shèngdàn lǐwù /
Giấy gói quà包装纸 / Bāozhuāng zhǐ /
Thiệp圣诞贺卡 / Shèngdàn hèkǎ /
Vớ圣诞袜 / Shèngdàn wà /
圣诞帽 / Shèngdàn mào /
Trang trí圣诞节装饰 / Shèngdàn jié zhuāngshì /
Đồ trang trí圣诞饰品 / Shèngdàn shìpǐn /
Ống khói烟囱 / Yāncōng /
Nến圣诞蜡烛 / Shèngdàn làzhú /
Lò sưởi trong tường壁炉 / Bìlú /
Bữa tiệc圣诞大餐 / Shèngdàn dà cān /
Vòng hoa mùa vọng圣诞花环, 将临花环, 圣诞节环 / Shèngdàn huāhuán /  Jiāng lín huāhuán /  Shèngdàn jié huán /
Kẹo chiếc gậy拐杖糖 / 手杖糖 / Guǎizhàng táng /  Shǒuzhàng táng /
Nhạc giáng sinh圣诞音乐 / Shèngdàn yīnyuè /
Thánh ca Noel圣诞圣歌 / Shèngdàn shèng gē /
Bài hát giáng sinh圣诞歌曲 / Shèngdàn gēqǔ /
Không khí giáng sinh圣诞气氛 / Shèngdàn qìfēn /
Hang đá洞穴 / Dòngxué /
Máng cỏ马槽 / Mǎ cáo /
Con lừa / Lǘ /
Con chiên / Yáng /
Điện chớp, đèn treo trên câu thông và hang đá仙女灯/圣诞灯 / Xiānnǚ dēng /  Shèngdàn dēng /
Ngôi sao圣诞星星 / Shèngdàn xīngxīng /
Chuông铃铛 / 圣诞钟 / Língdāng /  Shèngdàn zhōng /
Nhánh tầm gửi槲寄生 / Hú jìshēng /
Chuông thánh đường教堂钟 / Jiàotáng zhōng /
Dây kim tuyến金银丝织品 / Jīn yín sīzhīpǐn /
Quả châu装饰球 / Zhuāngshì qiú /
Vũ hội giáng sinh圣诞舞会 / Shèngdàn wǔhuì /
Dải lụa đỏ, ruy băng đỏ红丝带 / Hóng sīdài /
Kì nghỉ lễ giáng sinh圣诞节假期 / Shèngdàn jié jiàqī /
Quả thông, lá thông松毛 / 松针 / Sōng máo /   Sōngzhēn /

Như vậy là chúng ta đã biết được các từ vựng và những câu chúc giáng sinh bằng tiếng Trung vui vẻ và ấn tượng rồi. Hy vọng bài viết này có thể giúp bạn có một mùa Noel thú vị hơn. Cảm ơn bạn đã dành thời gian để xem tài liệu, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt.

Nguồn: https://khoahoctiengtrung.com

Đăng nhận xét

0 Nhận xét