Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán rất quan trọng để mở rộng kiến thức chuyên ngành cũng như chuyên môn khi giao tiếp trong cuộc sống nhất là trong công việc. Kế toán là một chuyên ngành cần thiết trong tất cả các cơ quan, tổ chức hay doanh nghiệp. Bên cạnh đó thì những từ ngữ chuyên ngành về kế toán rất đa dạng và phong phú. Hôm nay, trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt sẽ giới thiệu đến bạn từ vựng tiếng Trung về chủ đề ngành nghề kế toán nhé!
1. Học tiếng Trung qua từ vựng chuyên ngành kế toán
Học tiếng Trung qua các chủ đề là phương pháp học vô cùng hiệu quả và được nhiều bạn áp dụng trong quá trình học tập nâng cao kiến thức chuyên ngành tiếng Trung. Sau đây là tổng hợp từ vựng tiếng Hoa chuyên ngành kế toán để bạn tham khảo.
1.1 Từ vựng về chức vụ chuyên ngành kế toán tiếng Trung
Nếu bạn đang làm việc có liên quan đến kế toán tại các công ty môi trường Trung Quốc, thì đừng bỏ qua phần này. Bên dưới là các từ vựng tiếng Trung cơ bản về chức vụ trong kế toán mà trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt muốn giới thiệu đến bạn.
TT
Tiếng Trung
Phiên âm
Dịch nghĩa
1
会计
kuài jì
Kế toán
2
会计主任
kuài jì zhǔ rèn
Kế toán trưởng
3
会计员
kuài jì yuán
Nhân viên kế toán
4
助理会计
zhù lǐ kuài jì
Trợ lí kế toán
5
成本会计
chéng běn kuài jì
Kế toán giá thành
6
工广会计
gōng guǎng kuài jì
Kế toán nhà máy
7
制造会计
zhì zào kuài jì
Kế toán sx
8
工业会计
gōng yè kuài jì
Kế toán công nghiệp
9
审计长
shěn jì zhǎng
Kiểm toán trưởng
10
审计
shěn jì
Kiểm toán
11
主管会计
zhǔ guǎn kuài jì
Kiểm soát viên
12
簿记员
bù jì yuán
Người giữ sổ sách
13
计账员
jì zhàng yuán
Nhân viên giữ sổ cái
14
出纳
chū nà
Thủ quỹ
15
档案管理员
dǎng àn guǎn lǐ yuán
Nhân viên lưu trữ hồ sơ
1.2 Văn kiện và chứng từ tiếng Trung là gì?
Những thuật ngữ về kế toán bằng tiếng Trung rất cần thiết đối với người đang làm hoặc muốn làm kế toán. Hãy bổ sung ngay vốn từ vựng này để giao tiếp thuận lợi hơn ngay hôm nay.
TT
Tiếng Trung
Phiên âm
Dịch nghĩa
1
预算草案
yù suàn cǎo àn
Bản dự thảo dự toán
2
著作权
zhù zuò quán
Bản quyền
3
在制品
zài zhì pǐn
Bán thành phẩm
4
损益表
sǔn yì biǎo
Bảng báo cáo lỗ lãi, bảng kê khai tăng giảm
5
财务
cái wù
Tài chính
6
财务报表
cái wù bào biǎo
Bảng báo cáo tài chính, báo cáo tài vụ
7
合并决算表
hé bìng jué suàn biǎo
Bảng báo cáo tài chính hợp nhất
8
工作日表
gōng zuò rì biǎo
Bảng báo cáo thời giờ làm việc hằng ngày
9
资产负债表
zī chǎn fù zhài biǎo
Bảng cân đối kế toán, bảng ghi nợ vốn
10
试算表
shì suàn biǎo
Bảng cân đối thử
11
收支对照表
shōu zhī duì zhào biǎo
Bảng đối chiếu thu chi
12
成本计算表
chéng běn jì suàn biǎo
Bảng kê giá thành
13
用料单
yòng liào dān
Bảng kê nguyên vật liệu, phiếu vật tư, hóa đơn vật liệu
Trong chuyên ngành lĩnh vực kế toán có rất nhiều loại hóa đơn, hãy phân biệt các loại hóa đơn bằng tiếng Trung bạn nhé.
TT
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
1
票据簿
piào jù bù
Sổ hóa đơn, sổ biên lai
2
三联单
sān lián dān
Biên lai ba liên
3
寄销簿
jì xiāo bù
Sổ gửi bán (Kí gửi bán)
4
存货簿
cún huò bù
Sổ lưu giữ hàng hóa
5
进货簿
jìn huò bù
Sổ nhập hàng
6
活页簿
huó yè bù
Sổ giấy rời
7
备查簿
bèi chá bù
Sổ kế toán ghi nhớ
8
支票簿
zhī piào bù
Tập ngân phiếu
9
日记簿
rì jì bù
Sổ nhật kí
10
原始帐簿
yuán shǐ zhàng bù
Sổ gốc
11
单式簿记
dān shì bù jì
Kế toán đơn
12
复式簿记
fù shì bù jì
Kế toán kép
13
现金日记簿
xiàn jīn rì jì bù
Sổ nhật kí tiền mặt
14
对帐单
duì zhàng dān
Phiếu kiểm tra đối chiếu, bảng đối chiếu nợ
15
领料单
lǐng liào dān
Phiếu lĩnh vật liệu
16
承销清单
chéng xiāo qīng dān
Hóa đơn bao tiêu
17
结欠清单
jié qiàn qīng dān
Hóa đơn thanh toán nợ
18
银行结单
yín háng jié dān
Bảng kết toán của ngân hàng, bảng kê tài khoản ngân hàng
19
缴款通知单
jiǎo kuǎn tōng zhī dān
Giấy thông báo nộp tiền
20
科目代号
kē mù dài hào
Số hiệu tài khoản (Khoản mục)
21
记帐符号
jì zhàng fú hào
Kí hiệu ghi nợ
22
活动编号
huó dòng biān hào
Số hiệu hoạt động
23
科目符号
kē mù fúhào
Kí hiệu khoản mục
24
科目编号
kē mù biān hào
Số hiệu khoản mục
25
明细科目
míng xì kē mù
Khoản mục chi tiết
26
会计科目
kuài jì kē mù
Khoản mục kế toán
1.4 Chi phí và khoản thu tiếng Trung
Cũng giống như hóa đơn, chi phí và khoản thu trong kế toán có khá nhiều loại cần được phân biệt, hãy tham khảo ngay danh sách từ vựng ở bên dưới.
TT
Tiếng Trung
Phiên âm
Dịch nghĩa
1
其它长期应收款项
qí tā cháng qí yīng shōu kuǎn xiàng
Các khoản phải thu dài hạn khác
2
预付款项
yù fù kuǎn xiàng
Các khoản trả trước
3
其它预付款项
qí tā yù fù kuǎn xiàng
Các khoản trả trước khác
4
土地改良物
tǔ dì gǎi liáng wù
Cải tạo đất
5
土地改良物 / 重估增值
tǔ dì gǎi liáng wù / zhòng gū zēng zhí
Cải tạo đất / đánh giá lại tăng
6
租赁权益改良
zū lìn quán yì gǎil iáng
Cải thiện quyền lợi thuê
7
直支
zhí zhī
Cấp
8
财务拨款
cái wù bō kuǎn
Cấp phát tài chính
9
支
zhī
Chi
10
起动费
qǐ dòng fèi
Chi phí ban đầu, chi phí sơ bộ
11
制造费用
zhì zào fèi yòng
Chi phí chế tạo
12
工厂维持费
gōng chǎng wéichí fèi
Chi phí duy trì bảo dưỡng nhà máy
13
办公费
bàn gōng fèi
Chi phí hành chính, chi phí văn phòng
14
查账费用
chá zhàng fèi yòng
Chi phí kiểm toán
15
利息费用
lì xí fèi yòng
Chi phí lợi tức
16
业务费用
yè wù fèi yòng
Chi phí nghiệp vụ
17
公费
gōng fèi
Chi phí nhà nước
18
人事费用
rén shì fèi yòng
Chi phí nhân sự
19
摊派费用
tān pài fèi yòng
Chi phí phân bổ
20
计算机软件
jì suàn jī ruǎn jiàn
Chi phí phần mền máy tính
21
债券发行成本
zhài quàn fā xíng chéng běn
Chi phí phát hành trái phiếu
22
管理费用
guǎn lǐ fèi yòng
Chi phí quản lý
23
材料管理费
cái liào guǎn lǐ fèi
Chi phí quản lý vật liệu
24
广告费
guǎng gào fèi
Chi phí quảng cáo
25
临时费
lín shí fèi
Chi phí tạm thời
26
开办费
kāi bàn fèi
Chi phí thành lập
27
经常费
jīng cháng fèi
Chi phí thường xuyên
28
递延退休金成本
dì yán tuì xiū jīn chéng běn
Chi phí tiền trợ cấp hoãn lại
29
预付费用
yù fù fèi yòng
Chi phí trả trước
30
运输费
yùn shū fèi
Chi phí vận chuyển
31
推广费用
tuī guǎng fèi yòng
Chi phí xúc tiến thương mại
32
额外支出
é wài zhī chū
Chi tiêu ngoài định mức
33
浮支
fú zhī
Chi trội
34
买卖远汇折价
mǎi mài yuǎn huì zhé jià
Chiết khấu
35
应收票据贴现
yīng shōu piào jù tiē xiàn
Chiết khấu tín phiếu phải thu
36
贷款
dài kuǎn
Khoản cho vay
37
存出保证金
cún chū bǎo zhèng jīn
Khoản đặt cọc có thể hoàn lại
38
明细科目
míng xì kē mù
Khoản mục chi tiết
39
预算科目
yù suàn kē mù
Khoản mục dự toán
40
催收账款
cuī shōu zhàng kuǎn
Khoản nợ thu ngay
41
应收帐款
yīng shōu zhàng kuǎn
Khoản phải thu
42
暂收款
zhàn shōu kuǎn
Khoản tạm thu
43
代收款
dài shōu kuǎn
Khoản thu hộ
44
伪应收款
wèi yīng shōu kuǎn
Khoản thu kê khai giả
45
代付款
dài fù kuǎn
Khoản trả hộ
46
筹备款
chóu bèi kuǎn
Khoản trù bị
47
循环贷款
xún huán dàikuǎn
Khoản vay tuần hoàn
48
岁定经费
suì dìng jīng fèi
Kinh phí cố định hàng năm
49
拨款
bō kuǎn
Kinh phí được cấp, cấp kinh phí
50
恒久经费
héng jiǔ jīng fèi
Kinh phí lâu dài, quỹ ngân khố
51
预领经费
yù lǐng jīng fèi
Kinh phí ứng trước
52
毛利
máo lì
Phần lãi gộp, tổng lợi nhuận
53
损益
sǔn yì
Lãi lỗ
54
前期损益
qián qí sǔn yì
Lãi lỗ kỳ trước
55
本期损益
běn qí sǔn yì
Lãi lỗ trong kỳ
56
利息
lì xí
Lãi, lợi tức
57
红利工资
hóng lì gōng zī
Lương thưởng, lương và tiền lương
58
编预算
biān yù suàn
Ngân sách
59
半薪
bàn xīn
Nửa lương
60
水电费
shuǐ diàn fèi
Phí điện nước
61
包装费
bāo zhuāng fèi
Phí đóng gói
62
维持费
wéi chí fèi
Phí duy tu bảo dưỡng
63
交际费
jiāo jì fèi
Phí giao tế
64
寄存费
jì cún fèi
Phí gửi giữ
65
生活费
shēng huó fèi
Phí sinh hoạt
66
加班费
jiā bān fèi
Phí tăng ca
67
手续费
shǒu xù fèi
Phí thủ tục
68
再分配成本
zài fēn pèi chéng běn
Phí tổn tái phân phối, giá thành tái phân phối
69
运销成本
yùn xiāo chéng běn
Phí tổn tiếp thị, iá vận chuyển tiêu dùng
70
退货费用
tuì huò fèi yòng
Phí trả hàng
71
伙食补贴
huǒ shí bǔ tiē
Phụ cấp ăn uống, tiền trợ cấp về ăn uống
72
出差补贴
chū chāi bǔ tiē
Phụ cấp công tác, công tác phí, tiền trợ cấp đi công tác
73
车马费
chē mǎ fèi
Phụ cấp xe cộ, phụ cấp đi lại
74
附加费用
fù jiā fèi yòng
Phụ phí
75
杂费
zá fèi
Phụ phí, chi phí phụ
76
基金
jī jīn
Quỹ
77
偿债基金
cháng zhài jī jīn
Quỹ bồi thường(đền bù)
78
主计法规
zhǔ jì fǎ guī
Quy chế kế toán thống kê
79
特种基金
tè zhǒng jī jīn
Quỹ đặc biệt
80
意外损失准备基金
yì wài shǔn shī zhǔn bèi jī jīn
Quỹ dự phòng tổn thất
81
其它基金
qí tā jī jīn
Quỹ khác
82
工资基金
gōng zī jī jīn
Quỹ lương
83
改良及扩充基金
gǎi liáng jí kuò chōng jī jīn
Quỹ phát triển (Cải thiện và mở rộng)
2. Từ vựng về kiểm toán trong tiếng Trung
Kiểm toán là một việc cần độ chính xác cao trong quá trình kiểm tra thu thập đánh giá lại toàn bộ thông tin tài chính. Hãy học các từ vựng tiếng Trung về chủ đề này để làm việc có hiệu quả và chuẩn xác nhất.
TT
Tiếng Trung
Phiên âm
Dịch nghĩa
1
审计主任
shěn jì zhǔ rèn
Chủ nhiệm kiểm toán
2
审计长
shěn jì zhǎng
Kiểm toán trưởng
3
继续审计
jì xù shěn jì
Tiếp tục kiểm toán
4
常年审计
cháng nián shěn jì
Kiểm toán hàng năm
5
期末审计
qí mò shěn jì
Kiểm toán cuối kỳ
6
定期审计
dìng qí shěn jì
Kiểm toán định kỳ
7
特别审计
tè bié shěn jì
Kiểm toán đặc biệt
8
巡回审计
xún huí shěn jì
Kiểm toán lưu động
9
顺查
shun chá
Kiểm toán thuận chiều
10
抽查
chōu chá
Điểm kiểm tra
11
跟查
gēn chá
Kiểm tra theo
12
逆查
nì chá
Kiểm tra ngược
13
清查
qīngchá
Thanh tra
14
精查
jīng chá
Kiểm tra tỉ mỉ
15
找错
zhǎo cuò
Tìm lỗi
16
复核
fù hé
Thẩm tra đối chiếu
17
查帐程序
chá zhàng chéng xù
Trình tự kiểm toán
18
突击检查
tú jí jiǎn chá
Kiểm toán đột xuất
19
查帐人意见
chá zhàng rén yì jiàn
Ý kiến của người kiểm toán
20
查帐日期
chá zhàng rì qí
Ngày kiểm tra sổ sách
21
查帐证明
chá zhàng zhèng míng
Chứng nhận kiểm tra sổ sách
22
内部核查
nèi bù hé chá
Kiểm tra nội bộ
23
全部审查
quán bù shěn chá
Kiểm tra toàn bộ
24
查帐证据
chá zhàng zhèng jù
Chứng cứ kiểm toán
25
相互核对
xiāng hù hé duì
Thẩm tra đối chiếu lẫn nhau
26
搜集材料
sōu jí cái liào
Thu thập tài liệu
3. Kết toán, công nợ trong tiếng Trung là gì?
Kết toán là tổng kết, thống kê lại tổng hợp toàn bộ các khoản thu và chi sau một quá trình kinh doanh, nhằm mục đích biết kết quả so với số với bạn đầu và công nợ cũng là phần cần phải có thêm nhiều từ vựng. Hãy bỏ túi ngay những từ vựng tiếng Trung ở phía dưới.
TT
Tiếng Trung
Phiên âm
Dịch nghĩa
1
财务结算
cái wù jié suàn
Kết toán tài vụ
2
结算方式
jié suàn fāng shì
Phương thức kết toán
3
现金结算
xiàn jīn jié suàn
Kết toán số tiền mặt
4
双边结算
shuāng biān jié suàn
Kết toán song phương
5
多边结算
duō biān jié suàn
Kết toán đa phương
6
国际结算
guó jì jié suàn
Kết toán quốc tế
7
结算货币
jié suàn huò bì
Tiền đã kết toán
8
收入
shōu rù
Thu nhập
9
岁入
suì rù
Thu nhập năm
10
销货收入
xiāo huò shōu rù
Thu nhập từ bán hàng
11
额外收入
é wài shōu rù
Thu nhập ngoại ngạch
12
非常收入
fēi cháng shōu rù
Thu nhập bất thường
13
佣金收入
yōng jīn shōu rù
Thu nhập từ tiền hoa hồng
14
利息收入
lì xí shōu rù
Thu nhập từ tiền lãi
15
营业外收入
yíng yè wài shōu rù
Thu nhập ngoài doanh nghiệp (Buôn bán)
16
非税收收入
fēi shuì shōu shōu rù
Thu nhập phi thuế quan (Không phải nộp thuế)
17
岁入分配数
suì rù fēn pèi shù
Số phân phối thu nhập năm
18
岁入预算数
suì rù yù suàn shù
Số dự toán thu nhập năm
19
利润
lì rùn
Lợi nhuận
20
纯利
chún lì
Lãi ròng
21
余额
yú é
Số dư
22
利息
lì xí
Lãi (Lợi tức)
23
盘盈
pán yíng
Khoản lãi được kiểm kê
24
上期结余
shàng qí jié yú
Khoản dư của kỳ trước
25
资产增值
zī chǎn zēng zhí
Tăng giá trị tiền vốn
26
特别公积
tè bié gōng jī
Tích lũy đặc biệt
27
法定公积
fǎ dìng gōng jī
Tích lũy theo pháp định
28
净值
jìng zhí
Giá trị còn lại
29
收益
shōu yì
Khoản thu nhập
30
纯收益
chún shōu yì
Khoản thu nhập từ lãi
31
利息收益
lì xí shōu yì
Khoản thu nhập từ ròng
32
地产收益
dì chǎn shōu yì
Khoản thu nhập từ bất động sản
33
营业收益
yíng yè shōu yì
Khoản thu nhập từ buôn bán
34
销售收益
xiāo shòu shōu yì
Khoản thu nhập bán hàng
35
财务收益
cái wù shōu yì
Khoản thu nhập tài vụ
36
资本收益
zī běn shōu yì
Khoản thu nhập từ vốn
37
支
zhī
Chi
38
坐支
zuò zhī
Chi trừ dần
39
拨支
bō zhī
Chuyển khoản
40
直票
zhí piào
Cấp
41
岁出
suì chū
Chi tiêu hàng năm
42
支出额
zhī chū é
Mức chi tiêu
43
扣借支
kòu jiè zhī
Khấu tạm chi lương
44
非常支出
fēi cháng zhī chū
Khoản chi đặc biệt
45
支付手段
zhī fù shǒu duàn
Cách thức chi
46
支付命令
zhī fù mìng lìng
Lệnh chi
47
预付
yù fù
Dự chi
48
预算法
yù suàn fǎ
Chuẩn bị dự toán
49
编预算科目
biān yù suàn kē mù
Khoản mục dự toán
50
国家预算
guó jiā yù suàn
Dự toán nhà nước
51
超出预算
chāo chū yù suàn
Dự toán vượt mức
52
临时预算
lín shí yù suàn
Dự toán tạm thời
53
追减预算
zhuī jiǎn yù suàn
Giảm bớt dự toán
54
追加预算
zhuī jiā yù suàn
Tăng thêm dự toán
55
追加减预算
zhuī jiā jiǎn yù suàn
Tăng và giảm dự toán
56
债务
zhài wù
Món nợ
57
一笔帐
yī bǐ zhàng
Một món nợ
58
债权
zhài quán
Chủ nợ
59
毛损
máo sǔn
Tổn thất tính gộp
60
仓耗
cāng hào
Hao hụt ở kho
61
折耗
shé hào
Chiết khấu, khấu hao
62
盘损
pán sǔn
Tổn thất được xác định
63
负债
fù zhài
Mắc nợ
64
赤字
chì zì
Số thâm hụt
65
蚀本
shí běn
Lỗ vốn
66
破产
pò chǎn
Phá sản
67
损益
sǔn yì
Lỗ lãi
68
停业损失
ting yè sǔn shī
Tổn thất do đình chỉ sản xuất
69
前期损益
qián qí sǔn yì
Lỗ lãi ở thời kì trước
70
本期损益
běn qí sǔn yì
Lỗ lãi ở thời kì sau
71
无息债务
wú xí zhài wù
Khoản nợ không có lãi
72
到期负债
dào qí fù zhài
Khoản nợ đến kì trả
73
流动负债
liú dòng fù zhài
Khoản nợ lưu động
74
递延负债
dì yán fù zhài
Khoản nợ kéo dài
75
倒帐
dào zhàng
Nợ đọng (Nợ không thu hồi lại được)
76
盈亏拨补
yíng kuī bō bǔ
Trích bù lỗ lãi
77
误算
wù suàn
Tính toán nhầm
78
漏记
lòu jì
Ghi sót
79
误列
wù liè
Liệt kê nhầm
80
虚报
xū bào
Khai man, báo cáo láo
81
浪费
làng fèi
Lãng phí
82
不符
bù fú
Không phù hợp
83
错帐
cuò zhàng
Sổ sách có sai sót
84
刮擦
guā cā
Vứt bỏ
85
未清帐
wèi qīng zhàng
Chương mục chưa hoàn thành
86
做假帐
zuò jiǎ zhàng
Lập số giả
87
虚抬利益
xū tái lìyì
Lãi giả lỗ thật
88
从中揩油
cóng zhōng kāi yóu
Tìm cách ăn bớt
89
记录错误
jì lù cuò wù
Sai sót trong ghi chép
90
入错科目
rù cuò kē mù
Khoản mục vào sai
91
数字颠倒
shù zì diān dǎo
Sai số
92
技术错误
jì shù cuò wù
Sai sót kỹ thuật
93
计算错误
jì suàn cuò wù
Sai sót về tính toán
94
涂改痕迹
tú gǎi hén jī
Vết sửa
95
药水擦改
yào shuǐ cā gǎi
Xóa bằng thuốc tẩy xóa
96
冲销错误
chōng xiāo cuò wù
Sửa chữa sai sót
97
混乱帐目
hǔn luàn zhàng mù
Khoản mục lộn xộn
98
失实记录
shī shí jì lù
Sự ghi chép sai sự thực
99
伪造单据
wèi zào dān jù
Làm giả biên lai
100
保留改错权
bǎo liú gǎi cuò quán
Bảo lưu quyền được sửa sai
4. Hệ thống tài khoản kế toán tiếng Trung
Hệ thống những tài khoản kế toán phản ánh tình trạng và sự biến động của đối tượng hạch toán kế toán, của khách hàng cả một doanh nghiệp… Vì thế học từ vựng tiếng Trung về chủ đề này là điều không thể thiếu khi làm việc kế toán nhất là với môi trường công ty Trung Quốc.
TT
Tiếng Trung
Phiên âm
Dịch nghĩa
1
转帐
zhuǎn zhàng
Chuyển khoản (Thu hoặc chi)
2
登帐
dēng zhàng
Vào tài khoản
3
假帐
jiǎ zhàng
Sổ đen
4
坏帐
huài zhàng
Tài khoản đáng ngờ
5
辅助帐
fǔ zhù zhàng
Tài khoản phụ
6
人名帐
rén míng zhàng
Tài khoản cá nhân
7
转换帐
zhuǎn huàn zhàng
Tài khoản hoán chuyển
8
可靠帐
kě kào zhàng
Tài khoản đáng tin cậy
9
客户帐
kè hù zhàng
Tài khoản của khách hàng
10
往来帐户
wǎng lái zhàng hù
Tài khoản vãng lai
11
暂计帐户
zhàn jì zhàng hù
Tài khoản tạm ghi
12
混合帐户
hùn hé zhàng hù
Tài khoản hỗn hợp
13
成本帐户
chéng běn zhàng hù
Tài khoản giá thành
14
帐户名称
zhàng hù míng chēng
Tên tài khoản
15
营业帐户
yíng yè zhàng hù
Tài khoản doanh nghiệp
16
收某人帐
shōu mǒu rén zhàng
Nhận tài khoản (Của một người nào đó)
17
现金帐
xiàn jīn zhàng
Sổ thu chi tiền mặt
18
备查帐
bèi chá zhàng
Sổ kế toán ghi nhớ
19
主帐簿
zhǔ zhàng bù
Sổ cái
20
总帐
zǒng zhàng
Sổ cái
21
总分类帐
zǒng fēn lèi zhàng
Sổ cái
22
过帐
guò zhàng
Chuyển sổ nợ
23
股东帐
gǔ dōng zhàng
Sổ cái cổ đông
24
流水帐
liú shuǐ zhàng
Sổ nhật kí kế toán
25
旧欠帐
jiù qiàn zhàng
Nợ đến hạn phải trả
26
记某人帐
jì mǒu rén zhàng
Ghi khoản thiếu chịu (Của người nào đó) vào sổ
27
记一笔帐
jì yī bǐ zhàng
Ghi một món nợ
28
进货分类帐
jìn huò fēn lèi zhàng
Sổ cái nhập hàng
29
细分类帐
xì fēn lèi zhàng
Sổ cái chi tiết
30
制造费用帐
zhì zào fèi yòng zhàng
Sổ cái chi phí sản xuất
31
成本分类帐
chéng běn fēn lèi zhàng
Sổ cái giá thành
32
财产分类帐
cái chǎn fēn lèi zhàng
Sổ cái tài sản
33
原料分类帐
yuán liào fēn lèi zhàng
Sổ cái nguyên liệu
34
簿记
bù jì
Ghi chép sổ sách
35
购买簿
gòu mǎi bù
Sổ mua hàng
36
转帐簿
zhuǎn zhàng bù
Các sổ phụ
37
登记簿
dēng jì bù
Sổ đăng kí
38
认股簿
rèn gǔ bù
Sổ nhận mua cổ phiếu
39
股票簿
gǔ piào bù
Sổ cổ phiếu
5. Từ vựng tiếng Trung về con số trong kế toán
Dưới đây trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt xin giới thiệu đến bạn danh sách một số từ vựng về con số trong kế toán mà bạn cần phải nắm.
TT
Tiếng Trung
Phiên âm
Dịch nghĩa
1
零数
líng shù
Số lẻ
2
小数
xiǎo shù
Số thập phân
3
整数
zhěng shù
Số chẵn
4
无数字
wú shù zì
Số không
5
个位
gè wèi
Hàng đơn vị
6
十位
shí wèi
Hàng chục
7
百位
bǎi wèi
Hàng trăm
8
千位
qiān wèi
Hàng ngàn
9
四点三 (除不尽)
sì diǎn sān ( chú bù jìn)
4,3 (Không chia hết)
10
百分比
bǎi fēn bǐ
Tỉ lệ phần trăm
11
十进制
shí jìn zhì
Hệ thập phân
12
十六进制
shí liù jìn zhì
Phép thập lục tiến
13
四舍五入
sì shě wǔ rù
Làm tròn số
14
相互抵消
xiānghù dǐ xiāo
Triệt tiêu lẫn nhau
15
少五元钱
shǎo wǔ yuán qián
Thiếu 5 đồng
6. Cách gọi các giá thành trong kế toán bằng tiếng Trung
Giá thành là một chủ đề được nhiều người quan tâm bàn bạc thảo luận nhất là trong giao tiếp. Nếu như bạn đang muốn tìm hiểu thêm từ vựng về chuyên ngành lĩnh vực về kế toán thì bảng từ vựng bên dưới này là dành cho bạn.
TT
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
1
总成本
zǒng chéng běn
Tổng giá thành
2
平均成本
ping jūn chéng běn
Giá thành bình quân
3
主要成本
zhǔ yào chéng běn
Giá thành chủ yếu
4
原始成本
yuán shǐ chéng běn
Giá gốc, giá vốn
5
实际成本
shí jì chéng běn
Giá thành thực tế
6
原料成本
yuán liào chéng běn
Giá thành nguyên liệu
7
重置成本
chóng zhì chéng běn
Phí tổn thay thế
8
分批成本
fēn pī chéng běn
Giá thành theo lô
9
直接成本
zhí jiē chéng běn
Giá thành trực tiếp
10
预计成本
yù jì chéng běn
Giá thành dự tính
11
间接成本
jiàn jiē chéng běn
Giá thành gián tiếp
12
单位成本
dān wèi chéng běn
Giá thành đơn vị
13
分部成本
fēn bù chéng běn
Giá thành bộ phận
14
装配成本
zhuāng pèi chéng běn
Giá thành lắp ráp
15
分步成本
fēn bù chéng běn
Phí tổn gia công
16
再加工成本
zài jiā gōng chéng běn
Giá thành tái gia công
17
分摊成本
fēn tān chéng běn
Phí tổn tách khoản, giá thành chia ra
7. Các lương bổng, phúc lợi tiếng Trung trong chuyên ngành kế toán
Không chỉ riêng chuyên ngành kế toán, dù bạn làm việc gì với tiêu chuẩn quốc tế thì bạn vẫn sẽ có các chế độ lương riêng. Bạn biết nói các từ vựng tiếng Trung về các loại lương chưa? Cùng tích lũy thêm cho mình những từ vựng về các loại lương khác nhau nhé!
TT
Tiếng Trung
Phiên âm
Dịch nghĩa
1
底薪
dǐ xīn
Lương căn bản
2
双薪
shuāng xīn
Lương đúp
3
退休金
tuì xiū jīn
Lương hưu
4
兼薪
jiān xīn
Lương kiêm nhiệm
5
加班工资
jiā bān gōng zī
Tiền lương tăng ca
6
借支
jiè zhī
Tạm ứng lương
7
福利
fú lì
Phúc lợi
8
员工福利
yuán gōng fú lì
Phúc lợi của nhân viên
9
医疗补助
yī liáo bǔ zhù
Trợ cấp chữa bệnh
10
生育补助
shēng yù bǔ zhù
Trợ cấp sinh đẻ
11
全勤奖
quán qín jiǎng
Thưởng chuyên cần
12
超产奖
chāo chǎn jiǎng
Thưởng vượt kế hoạch
13
提高工资
tí gāo gōng zī
Nâng cao mức lương
14
减低工资
jiǎn dī gōng zī
Hạ thấp mức lương
15
工资冻结
gōng zī dòng jié
Phong tỏa tiền lương
16
工资差额
gōng zī chā’é
Sai biệt về tiền lương
17
工资等级
gōng zī děng jí
Bậc lương
18
津贴
jīn tiē
Tiền trợ cấp
19
房帖
fáng tiē
Tiền trợ cấp về nhà ở
20
额外津贴
é wài jīn tiē
Tiền trợ cấp ngoại ngạch
21
教育津贴
jiào yù jīn tiē
Tiền trợ cấp về giáo dục
22
职务津贴
zhí wù jīn tiē
Tiền trợ cấp chức vụ
Vậy là bạn đã biết được từ vựng liên quan đến chuyên ngành kế toán rồi. Hy vọng bài viết giới thiệu về chủ đề này sẽ cung cấp cho bạn và cho người mới bắt đầu học tiếng Trung một tài liệu hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian để tham khảo tài liệu của chúng tôi, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt.
0 Nhận xét