Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kỹ thuật là một kho kiến thức khổng lồ với đa dạng các thuật ngữ đi kèm. Trong thời đại công nghệ 4.0, ngành kỹ thuật là một trong những ngành trọng điểm của nước ta hiện nay. Ngành nghề này luôn dành được sự quan tâm của các học sinh, sinh viên. Hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu và tổng hợp các từ vựng tiếng Trung về chủ đề này nhé.
Chuyên ngành kỹ thuật luôn bao gồm nhiều loại dụng cụ khác nhau. Hãy bỏ túi ngay những từ vựng tiếng Trung cơ bản về các loại dụng cụ kỹ thuật thông dụng bên dưới để có thêm kiến thức khi giao tiếp trong tiếng Trung nhé.
2. Từ vựng tiếng Trung các thuật ngữ chuyên ngành kỹ thuật
Mỗi một ngành nghề đều có những thuật ngữ riêng của mình. Sau đây là giới thiệu tổng hợp những thuật ngữ thường dùng khi giao tiếp trong ngành kỹ thuật.
TT
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
1
类型
lèi xíng
Loại hình
2
效率
xiào lǜ
Hiệu suất
3
技术指标
jìshù zhǐbiāo
Thông số kỹ thuật
4
技术员
jìshù yuán
Kỹ thuật viên
5
高级技术员
gāojí jìshù yuán
Kỹ thuật viên cao cấp
6
助理技术员
zhùlǐ jìshù yuán
Trợ lý kỹ thuật
7
技术部分
jìshù bùfèn
Bộ phận kỹ thuật
8
掛锁
guà suǒ
Ổ Khóa cửa
9
球锁
qiú suǒ
Ổ Khóa cửa hình cầu
10
玻璃锁扣
bōlí suǒ kòu
Khóa cửa nhôm
11
房门锁扣
fáng mén suǒ kòu
Chốt khóa cửa
12
日光灯管
rìguāng dēng guǎn
Bóng đèn Neon
13
指示灯灯泡
zhǐshì dēng dēngpào
Bóng đèn chỉ thị
14
节能灯
jiénéng dēng
Bóng đèn, bóng điện Compact
15
玻璃胶
bōlí jiāo
Silicon
16
灰色油漆
huīsè yóuqī
Sơn màu xám
17
红色油漆
hóngsè yóuqī
Sơn màu đỏ
18
除锈剂
chú xiù jì
Sơn chống sét
19
起辉器
qǐ huī qì
Chuột đèn
20
损耗
sǔn hào
Tổn hao, hao mòn
21
负荷
fù hè
Tải trọng
22
升压
shēng yā
Tăng áp
23
典雅器
diǎnyǎ qì
Máy ổn áp
24
处理机
chǔlǐ jī
Máy xử lý
25
晶体管
jīngtǐ guǎn
Bóng bán dẫn
26
三相插座
sān xiàng chāzuò
Phích cắm ba pha
27
接地插座
jiēdì chāzuò
Phích cắm có tiếp đất
28
触
chù
Tiếp xúc
29
调
diào
Điều, điều chỉnh
30
控制
kòngzhì
Khống chế, điều khiển
31
型号
xínghào
Cỡ, loại
32
技术参数
jìshù cānshù
Thông số kỹ thuật
33
匝
zā
Một vòng, quấn vòng
34
匝数
zā shù
Số vòng
35
起动二开机
qǐdòng èr kāijī
Khởi động, mở máy
36
滤波
lǜbō
Lọc sóng
37
瓦
wǎ
Oát
38
改
gǎi
Sửa chữa
39
构造
gòuzào
Cấu tạo
40
间隙
jiànxì
Khe hở
41
处理机
chǔlǐ jī
Bộ xử lí
42
微
wēi
Vi (Dùng trong mạch điện tử), vi mạch
43
装置
zhuāng zhì
Lắp đặt thiết bị
44
测量
cè liáng
Đo đường
45
交流
jiāoliú
Dòng xoay chiều
46
直流
zhíliú
Dòng một chiều
47
故障
gùzhàng
Hỏng hóc
48
保持
bǎochí
Bảo trì
49
参数
cānshù
Tham số
50
电流
diànliú
Dòng điện, cường độ dòng điện
51
电磁场
diàncí chǎng
Điện từ trường
52
电磁能
diàncí néng
Năng lượng điện từ
53
电磁波
diàncí bō
Điện từ
54
电磁
diàncí
Sóng điện từ
55
电传真
diàn chuánzhēn
Bản fax, kt chụp từ xa
56
电传动
diàn chuándòng
Chuyển động điện
57
电波
diànbō
Sóng điện, sóng điện từ
58
电表
diànbiǎo
Công tơ điện
59
旋转开关
xuánzhuǎn kāiguān
Công tắc vặn
60
熔断器
róngduàn qì
Ổ cầu chì
61
离合器
líhé qì
Bộ ly hợp
62
小型电路开关
xiǎoxíng diànlù kāiguān
Bộ ngắt dòng điện nhỏ
63
电钮
diànniǔ
Nút bấm, nút
64
电流表
diànliúbiǎo
Ampeke, máy đo CĐDĐ
65
电门
diàn mén
Công tắc điện
66
電力
diànlì
Điện Ele
67
電流
diànliú
Dòng điện
68
電壓
diànyā
Điện áp
69
功率
gōnglǜ
Công suất
70
有效功率
yǒuxiào gōnglǜ
Công suất có ích
71
無效功率
wúxiào gōnglǜ
Công suất vô ích
72
視在功率
shì zài gōnglǜ
Công suất biểu kiến
73
功率因數
gōnglǜ yīnshù
Nhân tố công suất
74
电能
diànnéng
Điện năng
75
电阻器
diànzǔ qì
Điện trở
Trên đây là giới thiệu tổng hợp từ vựng tiếng Hoa chuyên ngành kỹ thuật mà chúng tôi cung cấp đến bạn. Hy vọng bài viết với chủ đề này đã cung cấp cho bạn đặc biệt cho người mới bắt đầu học tiếng Trung một lượng lớn từ vựng phục vụ cho việc học tập và giao tiếp công việc. Cảm ơn bạn đã dành thời gian để tham khảo tài liệu, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt.
0 Nhận xét