Tên các loại hoa bằng tiếng Trung

 

Tên các loại hoa bằng tiếng Trung | Ý nghĩa & Cách Miêu Tả Đơn Giản

Tên các loại hoa bằng tiếng Trung là danh sách từ vựng giúp bạn dễ dàng ghi nhớ kiến thức hơn. Khi bạn muốn mua hoa, tặng hoa hay miêu tả ý nghĩa của hoa bằng tiếng Trung mà chưa biết phải nói như thế nào? Hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây.

Xem ngay: Khóa học tiếng Trung cho người mới bắt đầu.

Nội dung chính:
1. Tên các loại hoa bằng tiếng Trung
2. Ý nghĩa các loài hoa bằng tiếng Trung
3. Cách miêu tả hoa bằng tiếng Trung

Tên các loại hoa bằng tiếng Trung
Học tiếng Trung về chủ đề hoa

1. Tên các loại hoa bằng tiếng Trung

Có rất nhiều loại hoa, mỗi loài có những tên gọi khác nhau. Vậy bạn đã biết dịch tên của bông hoa sang tiếng Trung chưa? Tham khảo ngay bảng dưới đây để tích lũy thêm từ vựng tiếng Trung  nhiều hơn.

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
1          Hoa ban tím洋紫荆 Yáng zǐjīng
2          Bông lau芒花 Máng huā
3          Cẩm tú cầu繡球花 Xiù qiú huā
4          Cây dương tú cầu天竺葵 Tiān zhú kuí
5          Cây hoa bướm三色堇 Sān sè jǐn
6          Cây hoa hiên萱花 Xuān huā
7          Cây hoa hồng月季 Yuèjì
8          Cây huệ dạ hương风信子 Fēng xìnzi
9          Cây mao hương hoa vàng金凤花 Jīn fèng huā
10    Cỏ linh lăng苜蓿 Mùxu
11    Đinh hương丁香 Dīng xiāng
12    Đinh hương tím紫丁香 Zǐ dīng xiāng
13    Hoa anh đào樱花 Yīng huā
14    Hoa anh túc虞美人 Yú měi rén
15    Hoa bách hợp百合 Bǎi hé
16    Hoa bằng lăng大花紫薇 Dà huā zǐwēi
17    Hoa bạch lan白兰花 Bái lán huā
18    Hoa báo vũ, thu thủy tiên秋水仙 Qiū shuǐ xiān
19    Hoa báo xuân, hoa đào报春花 Bào chūn huā
20    Hoa bất tử麦根菊 Mài gēn jú
21    Hoa bìm bịp牵牛花 / 喇叭花 Qiān niú huā /  Lǎ bā huā
22    Hoa bỉ ngạn, Bỉ ngạn hoa彼岸花 Bǐ’ànhuā
23    Hoa bồ công anh蒲公英 Pú gōng yīng
24    Hoa cải油菜花 Yóu cài huā
25    Hoa cẩm chướng康乃馨 Kāng nǎi xīn
26    Hoa cảnh thiên长寿花 Zhǎng shòu huā
27    Hoa cát tường桔梗花 Jiē gěng huā
28    Hoa cỏ花卉 Huā huì
29    Hoa cúc菊花 Jú huā
30    Hoa cúc non雏菊 Chújú
31    Hoa cúc vạn thọ万寿菊 Wàn shòu jú
32    Hoa dạ lai hương夜来香 Yèlái xiāng
33    Hoa dã yên thảo矮牵牛 Ǎi qiān niú
34    Hoa dâu da xoan岭南酸枣花 Lǐngnán suānzǎo huā
35    Hoa đào桃花 Táo huā
36    Hoa đỗ quyên杜鹃花 Dù juān huā
37    Hoa đồng tiền金钱花 / 非洲菊 Jīn qián huā /  Fēi zhōu jú
38    Hoa dừa cạn / Hoa trường xuân四时春 / 长春花 Sì shíchūn /  Cháng chūn huā
39    Hoa gạo木棉花 Mù mián huā
40    Hoa giáp trúc夹竹桃 Jià zhú táo
41    Hoa giấy九重葛 Jiǔ chóng gé
42    Hoa glayơn唐菖蒲 Táng chāng pú
43    Hoa hải đường海棠 Hǎi táng
44    Hoa hồng玫瑰 Méi guī
45    Hoa hồng tây tạng藏红花 Zàng hóng huā
46    Hoa hồng vàng黄剌玫 Huáng lá méi
47    Hoa huệ晚香玉 Wǎn xiāng yù
48    Hoa hướng dương向日葵 Xiàng rìkuí
49    Hoa kim ngân金银花 Jīn yín huā
50    Hoa kim tước金雀花 Jīn què huā
51    Hoa lan兰花 Lán huā
52    Hoa lan hồ điệp蝴蝶兰 Hú dié lán
53    Hoa lay ơn剑兰 Jiàn lán
54    Hoa linh lan铃兰 Líng lán
55    Hoa loa kèn, hoa huệ tây海芋 / 麝香百合 Hǎi yù,  Shè xiāng bǎihé
56    Hoa lưu ly勿忘我 Wù wàng wǒ
57    Hoa mắc cỡ, hoa trinh nữ含羞草 Hán xiū cǎo
58    Hoa mai梅花 Méi huā
59    Hoa măng tây辛文竹 Xīn wén zhú
60    Hoa mào gà鸡冠花 Jī guàn huā
61    Hoa mẫu đơn牡丹 / 牡丹花 Mǔ dān /  Mǔ dān huā
62    Hoa mười giờ大花马齿苋 Dà huā mǎ chǐ xiàn
63    Hoa ngâu米兰 / 珠兰 Mǐlán /  zhūlán
64    Hoa nghệ tây番红花 / 藏红花 Fān hóng huā /   Zàng hóng huā
65    Hoa nghênh xuân报春花 Bào chūn huā
66    Hoa ngọc lan玉兰花 Yù lán huā
67    Hoa nhài茉莉花 Mò lì huā
68    Hoa nhài tím紫茉莉 Zǐ mòlì
69    Hoa pang xê蝴蝶花 Hú dié huā
70    Hoa phù dung扶桑花 Fú sāng huā
71    Hoa phượng凰花 Huánghuā
72    Hoa phượng tiên风仙花 Fēng xiān huā
73    Hoa quế桂花 Guì huā
74    Hoa quỳnh昙花 Tán huā
75    Hoa sao baby满天星 Mǎn tiān xīng
76    Hoa sấu人面子花 Rén miànzi huā
77    Hoa sen荷花 Hé huā
78    Hoa sen tuyết雪花莲 Xuě huā lián
79    Hoa sơn trà山茶花 Shān chá huā
80    Hoa sứ đại, sứ trắng鸡蛋花 Jī dàn huā
81    Hoa súng睡莲 Shuì lián
82    Hoa sưa黄檀花 Huángtánhuā
83    Hoa sữa糖胶花 Táng jiāo huā
84    Hoa thạch lựu石榴花 Shíliú huā
85    Hoa thạch thảo白孔雀 Bái kǒng què
86    Hoa thiên điểu鹤望兰 Hè wàng lán
87    Hoa thu hải đường秋海棠 Qiū hǎi táng
88    Hoa thược dược大丽花 Dà lìhuā
89    Hoa thủy tiên水仙花 Shuǐ xiān huā
90    Hoa ti-gôn珊瑚藤 Shān hú téng
91    Hoa tóc tiên茑萝 Niǎo luó
92    Hoa trạng nguyên一品红 Yīpǐn hóng
93    Hoa tử đằng (đằng la)紫藤 Zǐ téng
94    Hoa tử uyển (cúc sao)紫苑 Zǐ yuàn
95    Hoa tử vi紫薇 Zǐ wēi
96    Hoa tulip郁金香 Yùjīn xiāng
97    Hoa tường vi, hoa tầm xuân蔷薇、野蔷薇 Qiáng wēi,  yě qiáng wēi
98    Hoa tuyết雪花连 Xuě huā lián
99    Hoa violet紫罗兰 Zǐ luó lán
100  Hoa tím堇菜 Jǐncài
101Hoa xô đỏ一串红 Yī chuàn hóng
102Hoa xương rồng仙人掌 Xiān rén zhǎng
103Mai mùa đông腊梅 Là méi
104Mai nghênh xuân报春梅 Bào chūn méi
105Tử đinh hương紫丁香 Zǐ dīng xiāng
106Tử hoa địa đinh紫花地丁 Zǐhuā dì dīng
107Tử vân anh紫云英 Zǐ yún yīng

XEM NGAY: Tiếng Trung sơ cấp.

2. Ý nghĩa các loài hoa bằng tiếng Trung

Ý nghĩa các loại hoa Hán Việt
Ý nghĩa của hoa Mai trong văn hóa Trung Quốc
  • Hoa mai 梅花 (  Méihuā): Lòng dũng cảm, hy vọng và cuộc sống mới trong văn hóa Trung Quốc.
  • Hoa mẫu đơn 牡丹 (  Mǔdān): Là hoa truyền thống của đất nước, tượng trưng cho sự giàu có và quyền quý.
  • Hoa cúc 菊花 (  Júhuā): Sự trường tồn.
  • Phong lan 兰花 (  Lánhuā): Sự chính trực, cao thượng và tình bạn, tất cả đều là đức tính của nam nhân và học giả trân quý.
  • Hoa hồng Trung Quốc 月季 (  Yuèjì): Sự cao quý, tinh khiết.
  • Hoa đỗ quyên 映山红 (  Yìngshānhóng): Sự ôn hòa, dịu dàng và nữ tính hay gợi nhớ cho con người về những kỷ niệm quá khứ và về người thân thương.
  • Hoa trà 茶花 (  Cháhuā): Biểu tượng của phụ nữ xinh đẹp, thường được người Trung Quốc làm quà tặng.
  • Hoa sen 莲花 (  Liánhuā): Biểu tượng của sự thuần khiết và chân thành.
  • Hoa oliu thơm 甜橄榄 (  Tián gǎnlǎn): Tượng trưng cho sự ấm áp, xum vầy, sức khỏe. Biểu tượng của tết Trung Thu.
  • Hoa thủy tiên 神圣的百合 (  shénshèng de bǎihé): Tượng trưng cho vàng, bạc và sự giàu có. Biểu tượng của tết Nguyên Đán.

CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT

Từ vựng rau củ quả tiếng TrungBộ phận cơ thể người tiếng TrungCách học tiếng Trung

3. Cách miêu tả hoa bằng tiếng Trung

3.1 Từ vựng một số bộ phận của cây hoa

Một cây hoa có nhiều bộ phận khác nhau, để làm phong phú vốn từ vựng tiếng Trung cùng học ngay nhé!

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
1       Bao phấn nhị đực của hoa花药 huā yào
2       Bầu nhụy hoa子房 zǐ fáng
3       Bình hoa花瓶 huā píng
4       Bó hoa花束 huā shù
5       Bụi hoa花丛 huā cóng
6       Cách xếp hoa花序 huā xù
7       Cắm hoa插花 chā huā
8       Cành cây树枝 shù zhī
9       Cánh của đài hoa萼片 èpiàn
10  Cánh hoa花瓣 huā bàn
11  Cành nhỏ có hoa花枝 huā zhī
12  Chậu hoa花盆 huā pén
13  Chuỗi hoa花串 huā chuàn
14  Cọng hoa花轴 huā zhóu
15  Cuống hoa花蒂 huā dì
16  Đài hoa花萼 huā’è
17  Đế hoa花托 huā tuō
18  Giá để hoa花架 huā jià
19  Giỏ hoa / Lẵng hoa花篮 huā lán
20  Hoa cỏ花卉 huā huì
21  Hoa tự thụ phấn白花传粉 bái huā chuánfěn
22  Hương hoa花香 huā xiāng
23  Luống hoa花床  huā chuáng
24  Mật hoa花蜜 huā mì
25  Nghề trồng hoa花艺 huāyì
26  Ngọn cây树梢 shù shāo
27  Nhà kính trồng hoa花房 huā fáng
28  Nhụy cái雌蕊 cī ruǐ
29  Nhụy đực雄蕊 xióng ruǐ
30  Nhụy hoa花蕊 huā ruǐ
31  Nụ hoa花蕾 huā lěi
32  Ống dẫn phấn hoa花粉管 huā fěn guǎn
33  Ống nhị cái hoa花柱 huā zhù
34  Phấn hoa花粉 huā fěn
35  Rễ cây gēn
36  Thân cây树干 shù gān
37  Thợ trồng hoa花匠 huā jiàng
38  Thời kỳ nở hoa花期 huā qí
39  Thụ phấn nhờ gió风媒 fēng méi
40  Thụ phấn qua côn trùng虫媒 chóng méi
41  Thụ phấn từ hoa khác异花传粉 yì huā chuán fěn
42  Tơ như nhụy hoa花丝 huā sī
43  Tràng hoa guān
44  Vật trung gian truyền phấn传粉媒介 chuán fěn méi jiè
45  Vỏ cây树皮 shù pí
46  Vòng hoa花环 huā huán
47  Vụ trồng hoa花候 huā hòu
48  Vườn hoa花圃 huā pǔ

Xem thêm: Thả diều tiếng Trung là gì?

3.3 Đoạn văn mẫu miêu tả hoa bằng tiếng Trung đơn giản

Cách tả hoa bằng tiếng Trung đơn giản
Mẫu câu ngắn miêu tả hoa bằng tiếng Trung

我最喜欢的花是百合花。 这通常的颜色是白色。 它也有黄,粉红色和红的颜色。 它看起来象一颗星。 它在中国生长。
/ Wǒ zuì xǐhuān de huā shì bǎihé huā. Zhè tōngcháng de yánsè shì báisè. Tā yěyǒu huáng, fěnhóng sè hé hóng de yánsè. Tā kàn qǐlái xiàng yī kē xīng. Tā zài zhōngguó shēngzhǎng. /
Loài hoa yêu thích của tôi là (百合花) Lily. Nó thường có màu trắng. Nó cũng có màu vàng, hồng và đỏ. Nó trông giống như một ngôi sao. Nó lớn lên ở Trung Quốc. Tôi yêu Lily vì nó thơm và đẹp.

我最喜欢白百合花。因为白色代表纯洁,代表高尚。我要做一个心灵纯洁的人,代表一朵百合花。
/ Wǒ zuì xǐhuān báibǎihé huā. Yīnwèi báisè dàibiǎo chúnjié, dàibiǎo gāoshàng. Wǒ yào zuò yī ge xīnlíng chúnjié de rén, dàibiǎo yī duǒ bǎihé huā. /
Tôi thích nhất là hoa loa kèn trắng. Bởi màu trắng tượng trưng cho sự tinh khiết và cao quý. Tôi muốn trở thành một người có trái tim thuần khiết, đại diện cho một đóa hoa loa kèn.

冉冉初夏时,蔷薇花又开,开在了栅栏上,美丽了篱笆墙。远远望着它,数不清的枝条,密匝匝的花,闻着蔷薇悠悠香,把爱的思念变浓。
/ Rǎnrǎn chūxià shí, qiángwēi huā yòu kāi, kāi zàile zhàlán shàng, měilìle líbā qiáng. Yuǎn yuǎn wàngzhe tā, shǔ bù qīng de zhītiáo, mi zā zā de huā, wénzhe qiángwēi yōuyōu xiāng, bǎ ài de sīniàn biàn nóng. /
Đầu hè, hoa tường vi lại nở rộ, khoe sắc bên hàng rào, đẹp cả bức tường rào. Nhìn từ xa vô số cành, hoa rậm rạp, ngửi thấy hương thơm của hoa tường vi, ý nghĩ về tình yêu càng trở nên mạnh mẽ hơn.

蒲公英是花吗?是。也许不是!它是快乐的种子,随着轻风,一路向前,风儿把它带到哪里,那儿就是它安家的所在。
/ Púgōngyīng shì huā ma? Shì. Yěxǔ bùshì! Tā shì kuàilè de zhǒngzǐ, suízhe qīng fēng, yīlù xiàng qián, fēng er bǎ tā dài dào nǎlǐ, nà’er jiùshì tā ānjiā de suǒzài. /
Bồ công anh có phải là hoa không? Đúng. Có thể không! Nó là hạt giống của hạnh phúc, và nó tiến về phía trước theo làn gió, gió cuốn mang nó đi tới đâu, ở đó chính là nơi nó làm nên tổ ấm.

一花一世界。总以为牡丹,生在一个华美的世界,开得张扬,甚至一季的花,便能开出一世的荣耀,让人只能远观,却走不进那份富丽堂皇。
/ Yī huā yīshìjiè. Zǒng yǐwéi mǔdān, shēng zài yīgè huáměi de shìjiè, kāi dé zhāngyáng, shènzhì yījì de huā, biàn néng kāi chū yī shì de róngyào, ràng rén zhǐ néng yuǎn guān, què zǒu bù jìn nà fèn fùlì tánghuáng. /
Một bông hoa, một thế giới. Tôi vẫn luôn cho rằng hoa mẫu đơn sinh ra ở thế gian tươi đẹp, nở rộ trước công chúng, thậm chí một mùa có thể nở cả đời vinh hoa, người ta chỉ có thể nhìn từ xa chứ không thể chen vào lộng lẫy.

蔷薇的花儿虽没有玫瑰的艳丽,也没有玫瑰的丰韵,更没有玫瑰的高雅,但是一簇簇,一朵朵,一瓣瓣都是那样的淡雅,幽静,赏心悦目。蔷薇花儿散发的那种淡淡的清香,比玫瑰花的浓郁更令人沉醉,神往,深入心脾,久闻不厌。
/ Qiángwēi de huā er suī méiyǒu méiguī de yànlì, yě méiyǒu méiguī de fēngyùn, gèng méiyǒu méiguī de gāoyǎ, dànshì yī cù cù, yī duǒ duǒ, yī bàn bàn dōu shì nàyàng de dànyǎ, yōujìng, shǎngxīnyuèmù. Qiángwēi huā er sànfà dì nà zhǒng dàndàn de qīngxiāng, bǐ méiguī huā de nóngyù gèng lìng rén chénzuì, shénwǎng, shēnrù xīn pí, jiǔ wén bùyàn. /
Mặc dù hoa của hoa tường vi không lộng lẫy như hoa hồng, cũng không điệu đà, cũng không sang trọng như hoa hồng, nhưng từng chùm, từng bông, cánh hoa lại thanh tao, trầm lắng, dễ chịu đến nao lòng. Hương thơm thoang thoảng của hoa tường vi càng làm say lòng người hơn là sự đậm đà của hoa hồng.

Như vậy chúng ta đã biết thêm về từ vựng tiếng Trung liên quan đến tên các loại hoa rồi đúng không nào? Hãy mở rộng vốn từ để nắm được cách giới thiệu các loại hoa bằng tiếng Trung. Cảm ơn bạn đã dành thời gian để tham khảo tài liệu, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt.

إرسال تعليق

0 تعليقات