Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩurất đa dạng và phong phú, gồm nhiều thuật ngữ lĩnh vực như kho vận, hải quan trong kinh doanh… Vì vậy, để giải đáp mọi thắc mắc, trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt sẽ giới thiệu một số từ vựng liên quan đến lĩnh vực xuất nhập khẩu dưới đây.
1.Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành quản lý kho vận xuất nhập khẩu
Từ vựng tiếng Trung về xuất nhập khẩu quản lý kho vận có từ vựng khá rộng. Nếu bạn đang làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu với môi trường tiếp xúc nhiều người Trung Quốc, thì hãy tích lũy ngay từ vựng phía bên dưới.
Xuất xứ tiếng Trung là 起源 /qǐ yuán/ dùng để nói về nguồn gốc nơi sản xuất của một sản phẩm, một hàng hóa… Từ vựng dưới đây sẽ cung cấp đến bạn một số từ vựng liên quan đến xuất xứ trong tiếng Trung.
Nếu như bạn đang làm việc tại công ty Trung Quốc với chuyên ngành quản lý kho xuất nhập khẩu thì bảng từ vựng này dành cho bạn, tổng hợp từ mới về quản lý kho vận bằng tiếng Hoa.
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
仓库
cāng kù
Kho
入库单
rù kù dān
Phiếu nhập kho
出库
chū kù
Xuất kho
出厂单
chū chǎng dān
Phiếu xuất xưởng
领料单
lǐng liào dān
Phiếu lĩnh vật liệu
成品入库数量明细表
chéng pǐn rù kù shù liàng míng xì biǎo
Bản chi tiết số lượng nhập kho thành phẩm
物料收支月报表
wù liào shōu zhī yuè bào biǎo
Bảng báo cáo tháng thu chi vật liệu
下料数量明细表
xià liào shù liàng míng xì biǎo
Bảng đầy đủ số lượng nguyên liệu được dùng
物料管制周表
wù liào guǎn zhì zhōu biǎo
Bảng quản lý vật liệu hàng tuần
生管日报表
shēng guǎn rì bàobiǎo
Bảng quản lý sx hàng ngày
生产进度表
shēng chǎn jìn dù biǎo
Bảng tiến độ sx
库存量
tí gōng kù cún liàng
Lượng tồn kho
料品出厂单
liào pǐn chū chǎng dā
Hóa đơn xuất hàng
数量清点
shù liàng qīng diǎn
Kiểm tra số lượng
接单
jiē dān
Nhận đơn
按时出货
àn shí chū huò
Xuất hàng đúng thời gian
入库作帐
rù kù zuò zhàng
Vào sổ nhập kho
包装
bāo zhuāng
Đóng gói
装箱单
zhuāng xiāng dān
Phiếu đóng hàng
信用 状
xìn yòng zhuàng
Thư tín dụng
货物清单
huò wù qīng dān
Tờ khai hàng hóa
舱单
cāng dān
Bảng kê khai hàng hóa
保险单
bǎo xiǎn dān
Chứng nhận bảo hiểm
出口保险
chūkǒu bǎoxiǎn
Bảo hiểm xuất khẩu
品质证明书
pǐn zhí zhèng míng shū
Chứng nhận chất lượng
包装清单
bāo zhuāng qīng dān
Danh sách đóng bao bì sản phẩm
土产品
tǔ chǎn pǐn
Thổ sản
2. Từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu hải quan, hàng hải
Trong vài năm trở lại đây, ngành xuất nhập khẩu ngày càng phát triển nhanh chóng, rất nhiều người đang làm nghề về hải quan, hàng hải phải giao tiếp trao đổi thông tin với người ngoại quốc đặc biệt là Trung Quốc. Hãy trau dồi vốn từ vựng hải quan tiếng Trung để làm việc tại cửa khẩu, cảng trong xuất nhập khẩu được thuận lợi hơn nhé!
3. Học tiếng Trung qua từ vựng về vận tải, vận chuyển trong xuất nhập khẩu
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay, xe container trong xuất nhập khẩu vô cùng quan trọng nhất là khi làm việc liên quan đến chuyên ngành này. Để có thể dễ dàng tư vấn thông tin với khách hàng hiệu quả thì việc học từ vựng là không thể thiếu.
3.1 Xe container tiếng Trung là gì?
Xe container là xe chuyên vận chuyển, chở hàng hóa xuất nhập khẩu với số lượng vô cùng lớn. Hãy bổ sung ngay cho mình từ vựng tiếng Trung liên quan đến container.
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
货柜车
huò guì chē
Xe container
货柜港口
huò guì gǎng kǒu
Cảng container
卡车
kǎ chē
Xe ô tô tải
集装箱货运
jí zhuāng xiāng huò yùn
Vận chuyển hàng hóa bằng Container
用集装箱装运 (货物), 使 (处) 集装箱化
yòng jí zhuāng xiāng zhuāng yùn (huò wù); shǐ (mǒu chù) jí zhuāng xiāng huà
Cho hàng vào công-ten-nơ
货柜码头
huò guì mǎ tóu
Cảng cho hàng vào container
容器, 箱, 匣, 集装箱, 货柜
róng qì, xiāng, xiá, jí zhuāng xiāng, huò guì
Thùng đựng hàng lớn (Container – thường có 2 loại cont 20 và 40)
3.2 Từ vựng về hãng tàu tiếng Trung
Khi xuất nhập khẩu tại cảng biển thì bắt buộc phải có những con tàu chuyên vận chuyển hàng. Bạn đã biết được bao nhiêu từ vựng tiếng Trung về hãng tàu? Hãy cùng trung tâm tiếng Trung học thêm từ vựng.
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
(启运港) 船边交货
( qǐ yùn gǎng) chuán biān jiāo huò
Giao dọc mạn tàu
船上交货
chuán shàng jiāo huò
Giao hàng trên tàu
运货代理商
yùn huò dài lǐ shāng
Đại lý tàu biển
停泊处
tíng bó chù
Khu vực sát bến cảng
航运公司
háng yùn gōng sī
Công ty vận chuyển
海运公司
hǎi yùn gōng sī
Đơn vị vận chuyển
3.3 Booking tiếng Trung
Booking rất quan trọng trong ngành thương mại đặc biệt là xuất nhập khẩu, học từ vựng booking tiếng Trung sẽ giúp việc làm của bạn thuận lợi hơn.
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
交货
jiāo huò
Giao hàng
工厂交货
gōng chǎng jiāo huò
Giao hàng tại xưởng
货交承运人 (指定地点)
huò jiāo chéng yùn rén ( zhǐ dìng dì diǎn)
Giao cho người vận tải
仓库交货
cāng kù jiāo huò
Giao hàng tại kho
边境交货
biān jìng jiāo huò
Giao tại biên giới
近期交货
jìn qí jiāo huò
Giao hàng nhanh
远期交货
yuǎn qí jiāo huò
Giao hàng tiết kiệm
定期交货
dìng qí jiāo huò
Giao hàng định kỳ
交货时间
jiāo huò shí jiān
Thời gian giao hàng
交货地点
jiāo huò dì diǎn
Địa điểm giao hàng
交货方式
jiāo huò fāng shì
Phương thức giao hàng
货物运费
huò wù yùn fèi
Phí vận chuyển hàng hóa
货物保管费
huò wù bǎo guǎn fèi
Phí bảo quản hàng hóa
提货单 / 提单
tí huò dān / tí dān
Vận đơn
联运提单
lián yùn tí dān
Vận đơn liên hiệp
运输单
yùn shū dān
Phiếu vận chuyển
定单
dìngdān
Đơn đặt
长期定单
Chángqí dìngdān
Đơn dài hạn
丝绸定货单
Sīchóu dìnghuò dān
Đơn hàng tơ lụa
购货合同
Gòu huò hétóng
Hợp đồng mua hàng
销售合同
xiāo shòu hé tóng
Hợp đồng tiêu thụ ,hợp đồng bán
互惠合同
hù huì hé tóng
Hợp đồng tương hỗ
合同的签定
hé tóng de qiān dìng
Ký kết hợp đồng
合同的违反
hé tóng de wéi fǎn
Vi phạm hợp đồng
合同的终止
hé tóng de zhōng zhǐ
Đình chỉ hợp đồng
间接出口
jiàn jiē chū kǒu
Xuất khẩu gián tiếp
直接出口
zhí jiē chū kǒu
Xuất khẩu trực tiếp
3.4 Từ vựng về các phí xuất nhập khẩu trong tiếng Trung
Những thuật ngữ về các phí chuyên ngành xuất nhập khẩu bằng tiếng Trung rất cần thiết khi sử dụng trong giao tiếp, công việc. Hãy tham khảo ngay bảng từ vựng phí xuất nhập khoản doanh nghiệp tiếng Trung nhé.
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
关税
guānshuì
Thuế quan
进口税
jìnkǒu shuì
Thuế nhập khẩu
价格谈判
jià gé tán pàn
Đàm phán giá cả
支付方式
zhī fù fāng shì
Phương thức chi trả
现金支付
xiàn jīn zhī fù
Chi trả bằng tiền mặt
信用支付
xìn yòng zhī fù
Chi trả bằng tín dụng
易货支付
yì huò zhī fù
Chi trả bằng đổi hàng
支付货币
zhī fù huò bì
Tiền đã chi trả, chi phí đã trả
临时发票
lín shí fā piào
Hóa đơn tạm
确定发票
què dìng fā piào
Hóa đơn quyết định
最终发票
zuì zhōng fā piào
Hóa đơn chính thức
形式发票
xíng shì fǎ piào
Hóa đơn chiếu lệ
假定发票
jiǎ dìng fāpiào
Hóa đơn chiếu lệ
领事发票
lǐng shì fāpiào
Hóa đơn lãnh sự
汇票
huì piào
Hối phiếu
索赔
suǒ péi
Đòi bồi thường
索赔期
suǒ péi qí
Kỳ hạn đòi bồi thường
索赔清单
suǒ péi qīng dān
Phiếu đòi bồi thường, phí tổn thất trách nhiệm
赔偿
péi cháng
Bồi thường
结算
jié suàn
Kết toán
结算方式
jié suàn fāng shì
Phương thức kết toán
现金结算
xiàn jīn jié suàn
Kết toán tiền mặt
双边结算
shuāng biān jié suàn
Kết toán hai bên
多边结算
duō biān jié suàn
Kết toán đa phương
国际结算
guó jì jié suàn
Kết toán quốc tế
远期汇票
yuǎn qí huì piào
Hối phiếu có kỳ hạn
光票
guāng piào
Hối phiếu trơn
跟单汇票
gēn dān huì piào
Hối phiếu kèm chứng từ
执票人汇票; 执票人票据
zhí piào rén huì piào, zhí piào rén piào jù
Hối phiếu trả cho người cầm phiếu
承兑, 接受
chéng duì, jiē shòu
Chấp nhận hối phiếu
背书, 批单
bèi shū, pī dān
Ký hậu hối phiếu
空白背书
kòng bái bèi shū
Ký hậu để trắng
限制性背书
xiàn zhì xìng bèi shū
Ký hậu hạn chế
船边交货
chuán biān jiāo huò
Chi phí vận chuyển đến cảng
抵押贷款
dǐ yā dài kuǎn
Cho vay cầm cố
仓库的保险
căng kù de bǎo xiǎn
Cho vay cầm hàng, lưu kho
有息贷款, 息债
yǒu xī dài kuǎn, xí zhài
Cho vay có lãi
无担保保险
wú dān bǎo bǎo xiǎn
Cho vay không bảo đảm, cho vay không thế chấp
贷款资金
dài kuǎn zī jīn
Cho vay tiền, sự cho mượn
借款
jiè kuǎn
Tiền cho vay
短期贷款
duǎnqí dàikuǎn
Vay ngắn hạn
长期贷款
chángqí dàikuǎn
Vay dài hạn
借方帐目
jiè fāng zhàng mù
Ghi nợ, món nợ, khoản nợ, bên nợ
亏欠, 债务
kuī qiàn, zhài wù
Mắc nợ, công nợ, số tiền nợ
债券发行
zhài quàn fā xíng
Phát hành trái khoán
实物支付
shí wù zhī fù
Trả tiền lương
资金
zī jīn
Vốn
资产
zī chǎn
Vốn
股本
gǔ běn
Vốn cổ phần
资本, 资本金
zī běn, zī běn jīn
Vốn đầu tư
大盘
dà pán
Vốn lớn, vốn hoá lớn
营运资金
yíng yùn zī jīn
Vốn lưu động
营运资金周转率
yíng yùn zī jīn zhōu zhuǎn lǜ
Xoay vòng vốn lưu động
结算货币
jié suàn huò bì
Tiền đã kết toán
存单, 存款证
cún dān, cún kuǎn zhèng
Tiền gửi tiến kiệm
存款
cún kuǎn
Tiền gửi, deposit
现金
xiàn jīn
Tiền mặt
货币
huò bì
Tiền tệ
实载货吨位
shí zài huò dùn wèi
Cước chuyên chở hàng hóa
4. Từ vựng về thị trường thương mại trong xuất nhập khẩu Trung Quốc
Có rất nhiều từ vựng liên quan đến thị trường thương mại xuất nhập khẩu tiếng Trung bao gồm nhiều khía cạnh, với những từ vựng rất hay được sử dụng.
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
市场
shì chǎng
Thị trường
期货市场
qí huò shì chǎng
Thị trường hàng hoá kỳ hạn
外汇
wài huì
Thị trường hoán đổi ngoại tệ
海外市场
hǎi wài shì chǎng
Thị trường ngoài nước
进口市场
jìn kǒu shì chǎng
Thị trường nhập khẩu
出口市场
chū kǒu shì chǎng
Thị trường xuất khẩu
国际市场
guó jì shì chǎng
Thị trường quốc tế
世界市场
Shì jiè shì chǎng
Thị trường thế giới
现货市场
xiàn huò shì chǎng
Thị trường tiền mặt
资本市场
zī běn shì chǎng
Thị trường vốn
牛市, 多头市场
niú shì, duō tóu shì chǎng
Thị trường theo chiều giá lên
熊市, 空头市场
xióng shì, kōng tóu shì chǎng
Thị trường theo chiều giá xuống
商业发票
shāng yè fā piào
Hóa đơn thương mại
商业欺诈, 走私
shāng yè qī zhà, zǒu sī
Buôn lậu và gian lận thương mại
贸易中心
mào yì zhōng xīn
Trung tâm thương mại
边境贸易
biān jìng mào yì
Thương mại biên giới
补偿贸易
bǔ cháng mào yì
Thương mại bù trừ
转口贸易
zhuǎn kǒu mào yì
Thương mại chuyển khẩu
多边贸易
duō biān mào yì
Thương mại đa phương
海运贸易
hǎi yùn mào yì
Thương mại đường biển
易货贸易
yì huò mào yì
Thương mại hàng đổi hàng
有形贸易
yǒu xíng mào yì
Thương mại hữu hình
进口贸易
jìn kǒu mào yì
Thương mại nhập khẩu
过境贸易
guò jìng mào yì
Thương mại quá cảnh
中介贸易
zhōng jiè mào yì
Thương mại qua trung gian
国际贸易
guó jì mào yì
Thương mại quốc tế
双边贸易
shuāng biān mào yì
Thương mại song phương
自由贸易
zì yóu mào yì
Thương mại tự do
互惠贸易
hù huì mào yì
Thương mại tương hỗ, buôn bán đối lưu mậu dịch hàng đổi hàng
无形贸易
wú xíng mào yì
Thương mại vô hình
出口贸易
chū kǒu mào yì
Thương mại xuất khẩu
Hy vọng các bảng từ vựng tiếng Trung về chủ đề xuất nhập khẩu ở trên không chỉ giúp bạn làm việc hoặc đang có dự định làm việc trong công ty, xí nghiệp Trung Quốc mà còn dành cho cả những bạn học tiếng Trung và muốn trau dồi thêm để trang bị cho bản thân kho từ vựng tiếng Trung rộng lớn. Trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt xin chúc bạn học tiếng Trung thật tốt và luôn luôn đạt được mục tiêu của mình.
Cảm ơn bạn đã dành thời gian để tham khảo tài liệu.
0 Nhận xét