Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu

 Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu rất đa dạng và phong phú, gồm nhiều thuật ngữ lĩnh vực như kho vận, hải quan trong kinh doanh… Vì vậy, để giải đáp mọi thắc mắc, trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt sẽ giới thiệu một số từ vựng liên quan đến lĩnh vực xuất nhập khẩu dưới đây.

Xem thêm: Học tiếng Hoa online cho người mới bắt đầu.

Nội dung chính:
1. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành quản lý kho vận xuất nhập khẩu
2. Từ vựng tiếng Trung lĩnh vực xuất nhập khẩu hải quan, hàng hải
3. Học tiếng Trung qua từ vựng về vận tải, vận chuyển trong xuất nhập khẩu
4. Từ vựng về thị trường thương mại trong xuất nhập khẩu Trung Quốc

Từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu
Từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu

1.Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành quản lý kho vận xuất nhập khẩu

Từ vựng tiếng Trung về xuất nhập khẩu quản lý kho vận có từ vựng khá rộng. Nếu bạn đang làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu với môi trường tiếp xúc nhiều người Trung Quốc, thì hãy tích lũy ngay từ vựng phía bên dưới.

TÌM HIỂU THÊM: Cách học tiếng Trung.

1.1 Xuất xứ tiếng Trung là gì?

Xuất xứ tiếng Trung là 起源  /qǐ yuán/ dùng để nói về nguồn gốc nơi sản xuất của một sản phẩm, một hàng hóa… Từ vựng dưới đây sẽ cung cấp đến bạn một số từ vựng liên quan đến xuất xứ trong tiếng Trung.

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu
Xuất xứ hàng hóa trong tiếng Trung
Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
起源 qǐ yuánNguồn gốc, xuất xứ
原产地证书 yuán chǎn dì zhèng shūGiấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
本国制造的 běn guó zhì zào deXuất xứ trong nước
直接进口 zhí jiē jìn kǒuTrực tiếp nhập khẩu
出口 chū kǒuXuất khẩu
进口 Jìn kǒuNhập khẩu
中国制造的 zhōng guó zhì zào deTrung Quốc sản xuất
产地证书 chǎn dì zhèng shūChứng nhận xuất xứ

XEM NGAY: Học tiếng Trung sơ cấp hiệu quả cho người mới.

1.2 Từ vựng tiếng Trung về kho vận, quản lý kho

Nếu như bạn đang làm việc tại công ty Trung Quốc với chuyên ngành quản lý kho xuất nhập khẩu thì bảng từ vựng này dành cho bạn, tổng hợp từ mới về quản lý kho vận bằng tiếng Hoa.

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu
Từ vựng tiếng Trung về kho vận
Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
仓库 cāng kùKho
入库单 rù kù dānPhiếu nhập kho
出库 chū kùXuất kho
出厂单 chū chǎng dānPhiếu xuất xưởng
领料单 lǐng liào dānPhiếu lĩnh vật liệu
成品入库数量明细表 chéng pǐn rù kù shù liàng míng xì biǎoBản chi tiết số lượng nhập kho thành phẩm
物料收支月报表 wù liào shōu zhī yuè bào biǎoBảng báo cáo tháng thu chi vật liệu
下料数量明细表 xià liào shù liàng míng xì biǎoBảng đầy đủ số lượng nguyên liệu được dùng
物料管制周表 wù liào guǎn  zhì zhōu biǎoBảng quản lý vật liệu hàng tuần
生管日报表 shēng guǎn rì bàobiǎoBảng quản lý sx hàng ngày
生产进度表 shēng chǎn jìn dù biǎoBảng tiến độ sx
库存量 tí gōng kù cún liàngLượng tồn kho
料品出厂单 liào pǐn chū chǎng dāHóa đơn xuất hàng
数量清点 shù liàng qīng diǎnKiểm tra số lượng
接单 jiē dānNhận đơn
按时出货 àn shí chū huòXuất hàng đúng thời gian
入库作帐 rù kù zuò zhàngVào sổ nhập kho
包装 bāo zhuāngĐóng gói
装箱单 zhuāng xiāng dānPhiếu đóng hàng
信用 状 xìn yòng zhuàngThư tín dụng
货物清单 huò wù qīng dānTờ khai hàng hóa
舱单 cāng dānBảng kê khai hàng hóa
保险单 bǎo xiǎn dānChứng nhận bảo hiểm
出口保险 chūkǒu bǎoxiǎnBảo hiểm xuất khẩu
品质证明书 pǐn zhí zhèng míng shūChứng nhận chất lượng
包装清单 bāo zhuāng qīng dānDanh sách đóng bao bì sản phẩm
土产品 tǔ chǎn pǐnThổ sản

2. Từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu hải quan, hàng hải

Trong vài năm trở lại đây, ngành xuất nhập khẩu ngày càng phát triển nhanh chóng, rất nhiều người đang làm nghề về hải quan, hàng hải phải giao tiếp trao đổi thông tin với người ngoại quốc đặc biệt là Trung Quốc. Hãy trau dồi vốn từ vựng hải quan tiếng Trung để làm việc tại cửa khẩu, cảng trong xuất nhập khẩu được thuận lợi hơn nhé!

Từ vựng tiếng Trung về hải quan
Từ vựng tiếng Trung về hải quan
Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
埠头 bù tóuBến cảng
海关手续 hǎi guān shǒuxùThủ tục hải quan
海关总署 hǎi guān zǒng shǔTổng cục hải quan
海关人员 hǎi guān rén yuánNhân viên hải quan
海关报关 hǎi guān bào guānKhai báo hải quan
海关登记 hǎi guān dēng jìĐăng ký hải quan
海关放行 hǎi guān fàng xíngGiấy phép thông quan
海关结关 hǎi guān jié guānGiấy phép hải quan
海关验关 hǎi guān yàn guānKiểm tra hải quan
海关税则 hǎi guān shuì zéQuy định thuế hải quan
海关通行证 hǎi guān tōng xíng zhèngGiấy thông hành hải quan
海关证明书 hǎi guān zhèng míng shūGiấy xác nhận hải quan
海关申报表 hǎi guān shēn bào biǎoTờ khai hải quan
边防检查站 biān fáng jiǎn chá zhànTrạm kiểm tra biên phòng
出入境管理 chū rù jìng guǎn lǐQuản lý xuất nhập cảnh
入境手续 rù jìng shǒu xùThủ tục nhập cảnh
入境签证 rù jìng qiān zhèngVisa (thị thực)
再入境签证 zài rù jìng qiān zhèngVisa tái nhập cảnh
过境签证 guò jìng qiān zhèngVisa quá cảnh
出境签证 chū jìng qiān zhèngVisa xuất cảnh
登记签证 dēng jì qiān zhèngVisa đã đăng ký
访问签证 fǎng wèn qiān zhèngVisa khách đến thăm
签证延期 qiān zhèng yán qíKéo dài thời hạn visa
护照 hù zhàoHộ chiếu
外交护照 wài jiāo hù zhàoHộ chiếu ngoại giao
官员护照 guān yuán hù zhàoHộ chiếu công chức
公事护照 gōng shì hù zhàoHộ chiếu công vụ
外币申报表 wài bì shēn bào biǎoTờ khai (báo) ngoại tệ
行李申报表 xíng lǐ shēn bào biǎoTờ khai hành lý
国籍 guó jíQuốc tịch
检验标本 jiǎn yàn biāoběnTiêu bản kiểm nghiệm
检验人 jiǎn yàn rénNgười kiểm nghiệm
兹证明 zī zhèng míngXác nhận
入境旅客物品申报表 rù jìng lǚ kè wù pǐn shēn bào biǎoTờ khai vật dụng mang theo của người nhập cảnh

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kỹ thuậtTừ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt may

3. Học tiếng Trung qua từ vựng về vận tải, vận chuyển trong xuất nhập khẩu

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay, xe container trong xuất nhập khẩu vô cùng quan trọng nhất là khi làm việc liên quan đến chuyên ngành này. Để có thể dễ dàng tư vấn thông tin với khách hàng hiệu quả thì việc học từ vựng là không thể thiếu.

3.1 Xe container tiếng Trung là gì?

Xe container là xe chuyên vận chuyển, chở hàng hóa xuất nhập khẩu với số lượng vô cùng lớn. Hãy bổ sung ngay cho mình từ vựng tiếng Trung liên quan đến container.

Xe vận chuyển hàng hóa bằng tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung cho phương tiện vận hàng di chuyển hàng hóa
Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
货柜车 huò guì chēXe container
货柜港口 huò guì gǎng kǒuCảng container
卡车 kǎ chēXe ô tô tải
集装箱货运 jí zhuāng xiāng huò yùnVận chuyển hàng hóa bằng Container
用集装箱装运 (货物), 使 (处) 集装箱化 yòng jí zhuāng xiāng zhuāng yùn (huò wù);  shǐ (mǒu chù) jí zhuāng xiāng huàCho hàng vào công-ten-nơ
货柜码头 huò guì mǎ tóuCảng cho hàng vào container
容器, 箱, 匣, 集装箱, 货柜 róng qì,  xiāng,  xiá,  jí zhuāng xiāng,  huò guìThùng đựng hàng lớn (Container – thường có 2 loại cont 20 và 40)

3.2 Từ vựng về hãng tàu tiếng Trung

Khi xuất nhập khẩu tại cảng biển thì bắt buộc phải có những con tàu chuyên vận chuyển hàng. Bạn đã biết được bao nhiêu từ vựng tiếng Trung về hãng tàu? Hãy cùng trung tâm tiếng Trung học thêm từ vựng.

giao hàng bằng tàu trong tiếng Trung
Từ vựng về các hãng tàu
Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
(启运港) 船边交货 qǐ yùn gǎng)  chuán biān jiāo huòGiao dọc mạn tàu
船上交货 chuán shàng jiāo huòGiao hàng trên tàu
运货代理商 yùn huò dài lǐ shāngĐại lý tàu biển
停泊处 tíng bó chùKhu vực sát bến cảng
航运公司 háng yùn gōng sīCông ty vận chuyển
海运公司 hǎi yùn gōng sīĐơn vị vận chuyển

3.3 Booking tiếng Trung

Booking rất quan trọng trong ngành thương mại đặc biệt là xuất nhập khẩu, học từ vựng booking tiếng Trung sẽ giúp việc làm của bạn thuận lợi hơn.

Booking tiếng Trung
Booking tiếng Trung
Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
交货 jiāo huòGiao hàng
工厂交货 gōng chǎng jiāo huòGiao hàng tại xưởng
货交承运人 (指定地点) huò jiāo chéng yùn rén (  zhǐ dìng dì diǎn)Giao cho người vận tải
仓库交货 cāng kù jiāo huòGiao hàng tại kho
边境交货 biān jìng jiāo huòGiao tại biên giới
近期交货 jìn qí jiāo huòGiao hàng nhanh
远期交货 yuǎn qí jiāo huòGiao hàng tiết kiệm
定期交货 dìng qí jiāo huòGiao hàng định kỳ
交货时间 jiāo huò shí jiānThời gian giao hàng
交货地点 jiāo huò dì diǎnĐịa điểm giao hàng
交货方式 jiāo huò fāng shìPhương thức giao hàng
货物运费 huò wù yùn fèiPhí vận chuyển hàng hóa
货物保管费 huò wù bǎo guǎn fèiPhí bảo quản hàng hóa
提货单 / 提单 tí huò dān /  tí dānVận đơn
联运提单 lián yùn tí dānVận đơn liên hiệp
运输单 yùn shū dānPhiếu vận chuyển
定单 dìngdānĐơn đặt
长期定单 Chángqí dìngdānĐơn dài hạn
丝绸定货单 Sīchóu dìnghuò dānĐơn hàng tơ lụa
购货合同 Gòu huò hétóngHợp đồng mua hàng
销售合同 xiāo shòu hé tóngHợp đồng tiêu thụ ,hợp đồng bán
互惠合同 hù huì hé tóngHợp đồng tương hỗ
合同的签定 hé tóng de qiān dìngKý kết hợp đồng
合同的违反 hé tóng de wéi fǎnVi phạm hợp đồng
合同的终止 hé tóng de zhōng zhǐĐình chỉ hợp đồng
间接出口 jiàn jiē chū kǒuXuất khẩu gián tiếp
直接出口 zhí jiē chū kǒuXuất khẩu trực tiếp

3.4 Từ vựng về các phí xuất nhập khẩu trong tiếng Trung

Những thuật ngữ về các phí chuyên ngành xuất nhập khẩu bằng tiếng Trung rất cần thiết khi sử dụng trong giao tiếp, công việc. Hãy tham khảo ngay bảng từ vựng phí xuất nhập khoản doanh nghiệp tiếng Trung nhé.

Các khoản phí trong xuất nhập khẩu
Các khoản phí trong xuất nhập khẩu
Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
关税
 guānshuìThuế quan
进口税 jìnkǒu shuìThuế nhập khẩu
价格谈判 jià gé tán pànĐàm phán giá cả
支付方式 zhī fù fāng shìPhương thức chi trả
现金支付 xiàn jīn zhī fùChi trả bằng tiền mặt
信用支付 xìn yòng zhī fùChi trả bằng tín dụng
易货支付 yì huò zhī fùChi trả bằng đổi hàng
支付货币 zhī fù huò bìTiền đã chi trả, chi phí đã trả
临时发票 lín shí fā piàoHóa đơn tạm
确定发票 què dìng fā piàoHóa đơn quyết định
最终发票 zuì zhōng fā piàoHóa đơn chính thức
形式发票 xíng shì fǎ piàoHóa đơn chiếu lệ
假定发票 jiǎ dìng fāpiàoHóa đơn chiếu lệ
领事发票 lǐng shì fāpiàoHóa đơn lãnh sự
汇票 huì piàoHối phiếu
索赔 suǒ péiĐòi bồi thường
索赔期 suǒ péi qíKỳ hạn đòi bồi thường
索赔清单 suǒ péi qīng dānPhiếu đòi bồi thường, phí tổn thất trách nhiệm
赔偿 péi chángBồi thường
结算 jié suànKết toán
结算方式 jié suàn fāng shìPhương thức kết toán
现金结算 xiàn jīn jié suànKết toán tiền mặt
双边结算 shuāng biān jié suànKết toán hai bên
多边结算 duō biān jié suànKết toán đa phương
国际结算 guó jì jié suànKết toán quốc tế
远期汇票 yuǎn qí huì piàoHối phiếu có kỳ hạn
光票 guāng piàoHối phiếu trơn
跟单汇票 gēn dān huì piàoHối phiếu kèm chứng từ
执票人汇票; 执票人票据 zhí piào rén huì piào,  zhí piào rén piào jùHối phiếu trả cho người cầm phiếu
承兑, 接受 chéng duì,  jiē shòuChấp nhận hối phiếu
背书, 批单 bèi shū,  pī dānKý hậu hối phiếu
空白背书 kòng bái bèi shūKý hậu để trắng
限制性背书 xiàn zhì xìng bèi shūKý hậu hạn chế
船边交货 chuán biān jiāo huòChi phí vận chuyển đến cảng
抵押贷款 dǐ yā dài kuǎnCho vay cầm cố
仓库的保险 căng kù de bǎo xiǎnCho vay cầm hàng, lưu kho
有息贷款, 息债 yǒu xī dài kuǎn,  xí zhàiCho vay có lãi
无担保保险 wú dān bǎo bǎo xiǎnCho vay không bảo đảm,  cho vay không thế chấp
贷款资金 dài kuǎn zī jīnCho vay tiền, sự cho mượn
借款 jiè kuǎnTiền cho vay
短期贷款 duǎnqí dàikuǎnVay ngắn hạn
长期贷款 chángqí dàikuǎnVay dài hạn
借方帐目 jiè fāng zhàng mùGhi nợ, món nợ, khoản nợ, bên nợ
亏欠, 债务 kuī qiàn,  zhài wùMắc nợ, công nợ, số tiền nợ
债券发行 zhài quàn fā xíngPhát hành trái khoán
实物支付 shí wù zhī fùTrả tiền lương
资金 zī jīnVốn
资产 zī chǎnVốn
股本 gǔ běnVốn cổ phần
资本, 资本金 zī běn,  zī běn jīnVốn đầu tư
大盘 dà pánVốn lớn, vốn hoá lớn
营运资金 yíng yùn zī jīnVốn lưu động
营运资金周转率 yíng yùn zī jīn zhōu zhuǎn lǜXoay vòng vốn lưu động
结算货币 jié suàn huò bìTiền đã kết toán
存单, 存款证 cún dān,  cún kuǎn zhèngTiền gửi tiến kiệm
存款 cún kuǎnTiền gửi, deposit
现金 xiàn jīnTiền mặt
货币 huò bìTiền tệ
实载货吨位 shí zài huò dùn wèiCước chuyên chở hàng hóa

4. Từ vựng về thị trường thương mại trong xuất nhập khẩu Trung Quốc

Có rất nhiều từ vựng liên quan đến thị trường thương mại xuất nhập khẩu tiếng Trung bao gồm nhiều khía cạnh, với những từ vựng rất hay được sử dụng.

Từ vựng tiếng Trung cho thị trường xuất nhập khẩu
Thị trường thương mại trong xuất nhập khẩu
Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
市场 shì chǎngThị trường
期货市场 qí huò shì chǎngThị trường hàng hoá kỳ hạn
外汇 wài huìThị trường hoán đổi ngoại tệ
海外市场 hǎi wài shì chǎngThị trường ngoài nước
进口市场 jìn kǒu shì chǎngThị trường nhập khẩu
出口市场 chū kǒu shì chǎngThị trường xuất khẩu
国际市场 guó jì shì chǎngThị trường quốc tế
世界市场 Shì jiè shì chǎngThị trường thế giới
现货市场 xiàn huò shì chǎngThị trường tiền mặt
资本市场 zī běn shì chǎngThị trường vốn
牛市, 多头市场 niú shì,  duō tóu shì chǎngThị trường theo chiều giá lên
熊市,  空头市场 xióng shì,  kōng tóu shì chǎngThị trường theo chiều giá xuống
商业发票 shāng yè fā piàoHóa đơn thương mại
商业欺诈, 走私 shāng yè qī zhà,  zǒu sīBuôn lậu và gian lận thương mại
贸易中心 mào yì zhōng xīnTrung tâm thương mại
边境贸易 biān jìng mào yìThương mại biên giới
补偿贸易 bǔ cháng mào yìThương mại bù trừ
转口贸易 zhuǎn kǒu mào yìThương mại chuyển khẩu
多边贸易 duō biān mào yìThương mại đa phương
海运贸易 hǎi yùn mào yìThương mại đường biển
易货贸易 yì huò mào yìThương mại hàng đổi hàng
有形贸易 yǒu xíng mào yìThương mại hữu hình
进口贸易 jìn kǒu mào yìThương mại nhập khẩu
过境贸易 guò jìng mào yìThương mại quá cảnh
中介贸易 zhōng jiè mào yìThương mại qua trung gian
国际贸易 guó jì mào yìThương mại quốc tế
双边贸易 shuāng biān mào yìThương mại song phương
自由贸易 zì yóu mào yìThương mại tự do
互惠贸易 hù huì mào yìThương mại tương hỗ, buôn bán đối lưu mậu dịch hàng đổi hàng
无形贸易 wú xíng mào yìThương mại vô hình
出口贸易 chū kǒu mào yìThương mại xuất khẩu

Hy vọng các bảng từ vựng tiếng Trung về chủ đề xuất nhập khẩu ở trên không chỉ giúp bạn làm việc hoặc đang có dự định làm việc trong công ty, xí nghiệp Trung Quốc mà còn dành cho cả những bạn học tiếng Trung và muốn trau dồi thêm để trang bị cho bản thân kho từ vựng tiếng Trung rộng lớn. Trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt xin chúc bạn học tiếng Trung thật tốt và luôn luôn đạt được mục tiêu của mình.

Cảm ơn bạn đã dành thời gian để tham khảo tài liệu.

Nguồn: https://khoahoctiengtrung.com

Đăng nhận xét

0 Nhận xét