Từ Vựng Về Hàng Không Bằng Tiếng Trung

 Từ vựng hàng không bằng tiếng Trung là một chủ đề rất bổ ích cho những ai đang có ý định đi du lịch xa, du học nước ngoài hay đang mong ước được làm tiếp viên hàng không. Muốn làm được điều đó, các bạn cần am hiểu đôi chút về chuyên ngành này như hành lý ký gửi tiếng trung là gì, chuyến bay nhân đạo tiếng Trung,… để phục vụ cho mục đích trên dễ dàng hơn. Hôm nay Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt hướng dẫn các bạn bài viết về từ vựng liên quan đến lịch bay, đặt vé máy bay, sân bay cũng như vận dụng được vào thực tế để giao tiếp tốt hơn. Tìm hiểu cùng trung tâm Tầm Nhìn Việt ngay nhé.

TÌM HIỂU NGAY: Học tiếng Trung online cùng giáo viên bản xứ chuyên môn cao.

Nội dung chính:
1. Hàng không tiếng Trung là gì?
2. Tên các hãng hàng không bằng tiếng Trung
3. Học tiếng Trung qua tên các sân bay
4. Các loại máy bay và động cơ máy bay trong tiếng Trung
5. Nhân viên ngành hàng không trong tiếng Trung
6. Các từ vựng chuyên ngành hàng không cơ bản khác
7. Hội thoại chủ đề hàng không bằng tiếng Trung

Học từ vựng tiếng Trung hàng không bằng tiếng Trung
Từ vựng tiếng trung chủ đề hàng không

1. Hàng không tiếng Trung là gì?

Hàng không tiếng Trung là 航空 /hángkōng/. Lĩnh vực hàng không liên quan là các hoạt động bay của máy bay gọi là đường hàng không 空中航线交通 /kōngzhōng hángxiàn jiāotōng/  từ khâu thiết kế, sản xuất, phát triển, vận hành và bảo dưỡng máy bay. Hàng không bao gồm chuyến bay kinh doanh, thuê máy bay, hàng không tư nhân, huấn luyện bay, khinh khí cầu, dù lượn, nhảy dù, bay lượn.

Tìm hiểu thêm: Học tiếng Trung hiệu quả cho người mới.

2. Tên các hãng hàng không bằng tiếng Trung

tên hãng máy bay trong tiếng Trung
Tên gọi các hãng máy bay trong tiếng Hán

Ngày nay để phục vụ nhu cầu của quý khách hàng, nhiều hãng hàng không không ngừng nâng cao chất lượng dịch vụ của mình. Vậy bạn đã biết tên các hãng không trong tiếng Trung như thế nào chưa? Cùng bổ sung ngay cho mình vốn từ vựng tiếng Trung cơ bản về chủ đề này nhé!

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
越南航空公司Yuènán hángkōng gōngsīVietnam Airline
捷星太平洋航空公司Jié xīng tàipíngyáng hángkōng​​ gōngsīJetstar Pacific Airline
越竹航空Yuè zhú hángkōngBamBoo Airways
法国航空公司Făguó hángkōng gōngsAir France
日本航空Rìběn hángkōngJanpan Airlines
春秋航空Chūnqiū hángkōngSpring Airlines
华夏航空Huáxià hángkōngHuaxia Airlines
海南航空Hǎinán hángkōngHainan Airlines
日本航空Janpan AirlinesRìběn hángkōng
中国南方航空Zhōngguó nánfāng hángkōngChina Southern Airlines
深圳航空公司Shēnzhèn hángkōng gōngsī/Shenzhen Airlines
成都航空Chéngdū hángkōngChengdu Airlines
武汉航空Wǔhàn hángkōngWuhan Airlines
中国国际货运航空Zhōngguó guójì huòyùn hángkōngAir China Carg
贵州航空Guìzhōu hángkōngGuizhou Airlines
山西航空Shānxī hángkōngShanxi Airlines

2. Học tiếng Trung qua tên các sân bay

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
上海浦东国际机场Shànghǎi pǔdōng guójì jīchǎngSân bay Quốc tế Phố Đông – Thượng Hải
广州白云国际机场Guǎngzhōu báiyún guójì jīchǎngSân bay Quốc tế Bạch Vân – Quảng Châu
南京洛克国际机场Nánjīng luòkè guójì jīchǎngSân bay Quốc tê Lộc Khẩu Nam Kinh
深圳宝安国际机场Shēnzhèn bǎo’ān guójì jīchǎngSân bay Quốc tế Bảo An Thâm Quyến
昆明长水国际机场Kūnmíng cháng shuǐ guójì jīchǎngSân bay Quốc tế Trường Thủy Côn Minh
青岛流亭国际机场Qīngdǎo liú tíng guójì jīchǎngSân bay Quốc tế Lưu Đình Thanh Tảo
海口美兰国际机场Hǎikǒu Měilán Guójì JīchǎngSân bay Quốc tế Mỹ Lan Hải Khẩu
成都双流国际机场Chéngdū Shuāngliú Guójì JīchǎngSân bay Quốc tế Song Lưu Thành Đô
武汉天河国际机场Wǔhàn Tiānhé Guójì JīchǎngSân bay Quốc tế Thiên Hà Vũ Hán
三亚凤凰国际机场Sānyà Fènghuáng Guójì JīchángSân bay Quốc tế Phượng Hoàng Tam Á
沈阳桃仙国际机场Shěnyáng Táoxiān Guójì JīchǎngSân bay Quốc tế Đào Tiên Cẩm Dương
新山一国际机场Xīnshān yī guójìSân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất
岘港国际机场Xiàn gǎng guójì jīchǎngSân bay Quốc tế Đà Nắng
富国国际机场Fùguó guójì jīchǎngSân bay Quốc tế Phú Quốc
金兰国际机场Jīnlán guójì jīchǎngSân bay Quốc tế Cam Ranh
内排国际机场Nèi pái guójì jīchǎngSân bay Quốc tế Nội Bài
吉碧国际机场-海防Jíbì guójì jīchǎng-hǎifángSân bay Quốc tế Cát Bi – Hải Phòng
金兰国际机场Jīnlán guójì jīchǎngSân bay Quốc tế Cam Ranh
义安国际机场Yìān guójì jīchǎngSân bay Quốc tế Vinh

Đọc ngay:

Cách viết đơn xin nghỉ phép bằng tiếng Trung.Từ vựng tiếng Trung về giao thông

4. Các loại máy bay và động cơ máy bay trong tiếng Trung

Bạn có biết có bao nhiêu loại máy bay không? Học ngay những cụm từ vựng tiếng Trung này nó sẽ giúp bạn nhanh chóng trau dồi tốt ngôn ngữ Hán về sau đấy.

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
双翼飞机Shuāngyì fēijīMáy bay hai cánh
单翼飞机Dān yì fēijīMáy bay cánh đơn
运货班机Yùn huò bānjīMáy bay chở hàng
客机KèjīMáy bay trở khách
喷气机Pēnqì jīMáy bay phản lực
战斗机ZhàndòujīMáy bay chiến đấu
运输机YùnshūjīMáy bay vận tải
飞船FēichuánTàu vũ trụ, phi thuyền
单发动机飞机Dān fādòngjī fēijīMáy bay một động
水上飞机Shuǐshàng fēijīThủy phi cơ
轻型飞机Qīngxíng fēijīMáy bay hạng nhẹ
轰炸机HōngzhàjīMáy bay ném bom
超音速运输机Chāo yīnsù yùnshūjīMáy bay vận tải siêu âm tốc
波音式飞机bōyīn shì fēijīMáy bay boeing
机手Jī shǒuĐầu máy bay
舷梯XiántīCầu thang lên máy bay
救生背带jiùshēng bēidàiDây lưng cứu hộ
氧气面罩yǎngqì miànzhàoMặt nạ Oxy
安全带ānquán dàiĐai an toàn
舷窗口xián chuāngkǒuCửa sổ máy bay
活动座椅huódòng zuò yǐGhế ngồi cơ động
yǐnqíng cāngKhoang động cơ
驾驶论jiàshǐ lùnBánh lái

jiàshǐ gǎnCần lái

5. Nhân viên ngành hàng không trong tiếng Trung

Ngành nghề về lĩnh vực hàng không bằng tiếng Hoa
Các vị trí nhân viên trong ngành hàng không

Ngành hàng không cũng hứa hẹn cơ hội cho nhiều ngành nghề khác nhau cho người lao động. Trong tiếng Trung các từ ấy nói như nào?

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
驾驶员/ 飞行员Jiàshǐ yuán/ fēi xíng yuánPhi công
机长Jī zhǎngCơ trưởng
副驾驶员Fù jiàshǐ yuánLái phụ
空中小姐Kōngzhōng xiǎojiěTiếp viên hàng không tiếng Trung
机组成员Jīzǔ chéngyuánNhân viên tổ lái
事务长Shìwù zhǎngNgười quản lý trên máy bay
地勤人员Dìqín rényuánNhân viên mặt đất
航空管制员Hángkōng guǎnzhì yuánNhân viên quản lý không lưu
保安人员Bǎo’ān rényuánNhân viên an ninh
机械师Jīxiè shīKỹ sư máy
机场搬运工Jīchǎng bānyùn gōngCông nhân bốc vác ở sân bay
航空管制员Hángkōng guǎnzhì yuánNhân viên quản lý không lưu
行李管理员Xínglǐ guǎnlǐ yuánNhân viên quản lý hành lý
旅客服务员Lǚkè fúwùyuánNhân viên hỗ trợ khách hàng

6. Các từ vựng chuyên ngành hàng không cơ bản khác

6.1 Hành lý ký gửi tiếng Trung là gì? Từ vựng tại quầy thủ tục

Hành lý ký gửi hay còn gọi là hành lý xách tay 提取行李 /tíqǔ xínglǐ/ . Đây là hành lý mà hành khách đem, vận chuyển trong quá trình làm thủ tục tại sân bay. Ngoài ra trước khi lên sân bay tại quầy thủ tục bạn cần phải check in và đảm bảo mang theo giấy tờ đầy đủ. Qua những hoạt động này bạn cũng có thể bổ sung thêm lượng lớn từ vựng về chuyên ngành này.

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
报到BàodàoCheck in
手续ShǒuxùThủ tục
验票台yàn piào táiQuầy kiểm tra vé
售票处shòupiào chùNơi bán vé
候机室Hòu jī shìPhòng chờ máy bay
登机牌Dēng jī páThẻ lên máy bay
护照HùzhàoHộ chiếu
登机门Dēng jī ménCửa lên máy bay
使馆声明Shǐguǎn shēngmíngCông văn của Đại sứ quán
通行证tōngxíngzhènggiấy thông hành
临时居留证línshí jūliú zhèngThẻ tạm trú
乘机手续chéngjī shǒuxùThủ tục đi máy bay
行李传送带xínglǐ chuánsòngdàiBăng chuyền hành lý
中转候机厅Zhōngzhuǎn hòu jī tīngPhòng chờ để chuyển máy bay
下机旅客休息室Xià jī lǚkè xiūxí shìPhòng nghỉ sau khi xuống máy bay
飞机的全重Fēijī de quán zhòngTrọng lượng máy bay
俯冲下降Fǔchōng xiàjiàngHạ xuống
起飞QǐfēiCất cánh
滑行道Huáxíng dàoĐường băng

6.2 Từ vựng tiếng Trung về đặt vé máy bay

Vé máy bay là cụm từ 机票  /jīpiào/. Vậy các hoạt động như đặt vé bay trong tiếng Trung là gì?

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
订票Dìng piàoĐặt vé
票价Piào jiàGiá vé
换票Huàn piàoThay đổi vé
乘客ChéngkèHành khách
重新订票Chóngxīn dìng piàoĐặt lại vé
退票TuìpiàoHoàn vé
往返票价Wǎngfǎn piào jiàGiá vé khứ hồi
单程票价Dānchéng piào jiàGiá vé một chiều
里程LǐchéngDặm bay, hành trình, lộ trìn
离港航班Lí gǎng hángbānChuyến bay khởi hành
终点地址Zhōngdiǎn dìzhǐĐiểm đến
航班正点hángbān zhèngdiǎnChuyến bay đúng giờ
航班不正点hángbān bú zhèngdiǎnChuyến bay sai giờ
促销票价Cùxiāo piào jiàGiá vé khuyến mạ
头等舱tóuděng cāngKhoang hạng nhất
经济舱jīngjì cāngHạng phổ thông
二等舱Èr děng cāngKhoang hạng hai
货舱HuòcāngKhoang hàng hóa

7. Hội thoại chủ đề hàng không bằng tiếng Trung

Hội thoại khi gửi hàng xách tay bằng tiếng Trung
Hỏi đáp về hành lý trong tiếng Trung

7.1 Chủ đề đặt vé máy bay

你好!我想预定一张去上海的机票Nǐ hǎo! Wǒ xiǎng yùdìng yī zhāng qù shànghǎi de jīpiàoXin chào! Tôi muốn đặt vé đi Thượng Hải
您想要什么时候的航班Nín xiǎng yào shénme shíhòu de hángbān?Bạn muốn đi chuyến mấy giờ?
明天上午10点Míngtiān shàngwǔ 10 diǎnngày mai lúc 10 giờ sáng
你是往返还是单程?Nǐ shì wǎngfǎn huán shì dānchéng?Bạn đi khứ hồi hay một chiều
我想买单程票价Wǒ xiǎng mǎidān chéng piào jiàTôi muốn mua vé một chiều
您想坐经济舱还头等舱Nín xiǎng zuò jīngjì cāng hái tóuděng cāngBạn muốn ngồi hạng phổ thông hay hạng nhất
仅限经济舱Jǐn xiàn jīngjì cānKhoang hạng phổ thông thôi
请出示您的身份证Qǐng chūshì nín de de shēnfèn zhènHãy cho tôi xem chứng minh thư của bạn
票已订好,您明天上午10点之前在机场办手续啊。Piào yǐ dìng hǎo, nín míngtiān shàngwǔ 10 diǎn zhīqián zài jīchǎng bàn shǒuxù avé của bạn đã đặt xong, bạn vui lòng đến sân bay làm thủ tục trước 10 sáng mai nhé!
好的,谢谢Hǎo de, xièxiè!Ok, cảm ơn nhé!

7.2 Chủ đề gửi hành lý ở sân bay

这里托运行李吗?你们运费怎么算?Zhèli tuōyùn xíngliǐ ma?Ở đây có thể ký gửi hành lý được không?
是的. 按照这个价目表收费,你可以把东西运来。Shì de. Ànzhào zhège jiàmùbiǎo shōufèi, nǐ kěyǐ bǎ dōngxi yùnlái.Chi phí được tính dựa theo bảng giá này, bạn có thể mang hành lý đến để đây.
谢 谢!xièxiè!Cảm ơn
不用谢
bùyòng xiè
Không có gì


nNguồn: https://khoahoctiengtrung.com/tu-vung-hang-khong-bang-tieng-trung/

Đăng nhận xét

0 Nhận xét